Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P89

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P89; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: đồng tính luyến ái, hút thuốc, thuận tiện, cưỡng chế, đối phương, ủy khuất, mất đi, thống khổ, đền bù, bên này.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_5842-nvoice_chiahua_2.0.26_05ac72ef05bf4028f255f9f4c60fd525-1615676251121-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 同性戀 – tóngxìngliàn – đồng tính luyến (đồng tính luyến ái)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tong_xing_lian.mp3

a. 同 – tóng – đồng

Xem lại ở đây.

b. 性 – xìng – tính

Xem lại ở đây.

c. 戀 – liàn – luyến

Cách viết:

Bộ thành phần:

心 TÂM (tim)

言 NGÔN (lời nói)

糹MỊCH (sợi tơ nhỏ)

Nghĩa:

2. 吸毒 – xīdú – hấp độc (hút hít (ma tuý))

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xi_du.mp3

a. 吸 – xī – hấp

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

及 CẬP (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 毒 – dú – độc

Cách viết:

Bộ thành phần:

三 TAM (ba)

毋 VÔ (chớ, đừng)

Nghĩa:

3. 便宜 – piányí – tiện nghi, thuận tiện

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/pian_yi.mp3

a. 便 – pián – tiện

Xem lại ở đây.

b. 宜 – yí – nghi

Cách viết:

Bộ thành phần:

 宀 MIÊN (mái nhà)

 且 THẢ (Vả lại, hơn nữa. Như: “thả phù” 且夫 vả lại, “huống thả” 況且 huống hồ) = 月 NGUYỆT (trăng) + 一 NHẤT (một)

Nghĩa:

4. 強制 – qiángzhì – cưỡng chế

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/qiang_zhi.mp3

a. 強 – qiáng – cưỡng, cường

Cách viết:

Bộ thành phần:

 弓 CUNG (cái cung)

Nghĩa:

b. 制 – zhì – chế

Xem lại ở đây.

5. 對方 – duìfāng – đối phương

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dui_fang.mp3

a. 對 – duì – đối

Xem lại ở đây.

b. 方 – fāng – phương

Xem lại ở đây.

6. 委屈 – wěiqu – ủy khuất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/wei_qu.mp3

a. 委 – wěi – ủy, uy

Cách viết:

Bộ thành phần:

 禾 HÒA  (lúa)

女 NỮ (nữ giới)

Nghĩa:

b. 屈 – qu – khuất, quật

Cách viết:

Bộ thành phần:

 尸 THI (xác chết)

出 XUẤT (xem lại ở đây)

Nghĩa:

7. 失去 – shīqù – thất khứ (mất đi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/shi_qu.mp3

a. 失 – shī – thất

Cách viết:

Bộ thành phần:

丿 PHIỆT (nét phẩy)

 夫 PHU (chồng, đàn ông) = 大 ĐẠI (to lớn) + 一 NHẤT (một)

Nghĩa:

b. 去 – qù – khứ

Xem lại ở đây.

8. 痛苦 – tòngkǔ – thống khổ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tong_ku.mp3

a. 痛 – tòng – thống

Cách viết:

Bộ thành phần:

 疒 NẠCH (bệnh tật)

 甬 DŨNG (lối đi ở giữa) = 用 DỤNG (dùng) + …

Nghĩa:

b. 苦 – kǔ – khổ

Xem lại ở đây.

9. 補償 – bǔcháng – bổ thường (đền bù, bồi thường)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/bu_chang.mp3

a. 補 – bǔ – bổ

Cách viết:

Bộ thành phần:

衤 Y (áo)

甫 PHỦ (vừa mới) = 十 THẬP (mười) + 用 DỤNG (dùng) + 丶 CHỦ (nét chấm)

Nghĩa:

b. 償 – cháng – thường

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

賞 THƯỞNG (khen thưởng) = 尚 THƯỢNG (xem lại ở đây) + 貝 BỐI (vật quý)

Nghĩa:

10. 這邊 – zhè biān – giá biên (bên này)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zhe_bian.mp3

a. 這 – zhè – giá

Xem lại ở đây.

b. 邊 – biān – biên

Cách viết:

Bộ thành phần:

 自 TỰ (xem lại ở đây)

辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P90