Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P84

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P84; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: chai, tràn đầy, siết nắp, thật chặt, nổi lên, xinh đẹp, tà niệm, tâm tật đố, ma, dần dần.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/c_lt_7736-nvoice_chiahua_2.1.2_f8dcadc33dc62fc8950d70aa083df0a4-1618644785589-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 瓶子- píngzi – bình tử (chai, bình)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ping_zi.mp3

a. 瓶 – píng – bình

Cách viết:

Bộ thành phần:

 并 TỊNH, TINH (hợp, gồm) =  廾 CỦNG (chắp tay) + 一 NHẤT (một) + …

 瓦 NGÕA (ngói)

Nghĩa:

b. 子- zi – tử

Xem lại ở đây.

2. 裝滿 – zhuāng mǎn – trang mãn (tràn đầy)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zhuang_man.mp3

a. 裝 – zhuāng – trang

Xem lại ở đây.

b. 滿 – mǎn – mãn

Xem lại ở đây.

3. 蓋擰 – gài níng – cái ninh (đậy, siết nắp)

a. 蓋 – gài – cái

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/gai.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

盍 HẠP (cánh cửa) = 皿 MÃNH (bát dĩa) + 去 KHỨ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 擰 – níng – ninh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ning.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌THỦ (tay)

寧 NINH (an toàn, như “an ninh” 安寧 yên ổn) = 宀 MIÊN (mái nhà) + 心 TÂM (tim) + 皿 MÃNH (bát dĩa) + 丁 ĐINH (Can “Đinh”, can thứ tư trong “thiên can” 天干 mười can)

(丁 ĐINH = 一 NHẤT (một) + 亅 QUYẾT (nét sổ có móc))

Nghĩa:

4. 很緊 – hěn jǐn – ngận khẩn (thật chặt)

a. 很 – hěn – ngận

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/hen-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 緊 – jǐn – khẩn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/jin-1.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

臤 KHIÊN (cứng) = 臣 THẦN (bầy tôi) + 又 HỰU (lại nữa, một lần nữa)

Nghĩa:

5. 浮 – fú – phù (nổi lên)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/fu.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 氵 THỦY (nước)

孚 PHU (sự thành tín) = 爫 TRẢO (móng vuốt) + 子 TỬ (con trai)

Nghĩa:

6. 漂亮 – piàoliang – phiêu lượng (xinh đẹp)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/piao_liang.mp3

a. 漂 – piào – phiêu

Cách viết:

Bộ thành phần:

 氵 THỦY (nước)

票 PHIẾU (nhẹ nhàng, nhanh nhẹn) = 示 KỲ (thần đất) + 覀 Á (che đậy, úp lên)

Nghĩa:

b. 亮 – liang – lượng

Cách viết:

Bộ thành phần:

 亠 ĐẦU

口 KHẨU (miệng)

冖 MỊCH (trùm khăn lên)

几 KỶ (ghế dựa)

Nghĩa:

7. 邪念 – xiéniàn – tà niệm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xie_nian.mp3

a. 邪 – xié – tà

Cách viết:

Bộ thành phần:

牙 NHA (răng)

阝ẤP (vùng đất phong)

Nghĩa:

b. 念 – niàn – niệm

Xem lại ở đây.

8. 妒嫉 心 – dù jí xīn – đố tật tâm (tâm tật đố)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/du_ji.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xin-1.mp3

a. 妒 – dù – đố

Cách viết:

Bộ thành phần:

女 NỮ (nữ giới)

戶 HỘ (cửa một cánh)

Nghĩa: Ghen ghét. Như: “đố kị” 妒忌 ghen ghét, “kị hiền đố năng” 忌賢妒能 ghen người hiền ghét người giỏi.

b. 嫉 – jí – tật

Cách viết:

Bộ thành phần:

女 NỮ (nữ giới)

 疾 TẬT (bệnh tật) = 疒 NẠCH (bệnh tật) + 矢 THỈ (cây tên, mũi tên)

Nghĩa:

c. 心 – xīn – tâm

Xem lại ở đây.

9. 魔 – mó – ma

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/mo.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

麻 MA (cây gai)

鬼 QUỶ (con quỷ)

Nghĩa:

10. 逐漸 – zhújiàn – trục tiệm (dần dần, từ từ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zhu_jian-1.mp3

a. 逐 – zhú – trục

Xem lại ở đây.

b. 漸 – jiàn – tiệm

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P85