Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P83

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P83; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: tư duy, cảm giác, quan sát, tràn đầy, linh thể, hình thái, thăng hoa, vứt bỏ, dơ bẩn, ném xuống.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/c_lt_2566-nvoice_chiahua_2.1.2_7ee54e7258224a3cdcea190ac03cb4d5-1618644412853-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 思維 – sīwéi – tư duy

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/si_wei.mp3

a. 思 – sī – tư

Xem lại ở đây.

b. 維 – wéi – duy

Xem lại ở đây.

2. 感覺 – gǎnjué – cảm giác

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/gan_jue.mp3

a. 感 – gǎn – cảm

Cách viết:

Bộ thành phần:

咸 HÀM, GIẢM (Đều, hết thẩy, tất cả) = 口 KHẨU (miệng) + 戌 TUẤT (Tuất (ngôi thứ 11 hàng Chi))

(戌 TUẤT = 戊 MẬU (Mậu (ngôi thứ 5 hàng Can)) + 一 NHẤT (một))

(戊 MẬU =  戈 (cây qua (một thứ binh khí dài)) + …)

心 TÂM (tim)

Nghĩa:

b. 覺 – jué – giác

Xem lại ở đây.

3. 體察 – tǐchá – thể sát (thể nghiệm, quan sát)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ti_cha.mp3

a. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

b. 察 – chá – sát

Xem lại ở đây.

4. 彌漫 – mí màn – di mạn (tràn đầy)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/mi_man.mp3

a. 彌 – mí – di, my

Cách viết:

Bộ thành phần:

弓 CUNG (cái cung)

 爾 NHĨ (anh, bạn, mày) = 爻 HÀO (hào âm, hào dương trong Kinh Dịch) + …

Nghĩa:

b. 漫 – màn – mạn

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

曼 MẠN (nhỏ nhắn, xinh đẹp, dài rộng) = 曰 VIẾT (nói rằng) +  罒 VÕNG (cái lưới) +  又 HỰU ( lại nữa, một lần nữa)

Nghĩa:

5. 靈體 – líng tǐ – linh thể

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ling_ti.mp3

a. 靈 – líng – linh

Xem lại ở đây.

b. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

6. 形態 – xíngtài – hình thái

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xing_tai.mp3

a. 形 – xíng – hình

Xem lại ở đây.

b. 態 – tài – thái

Xem lại ở đây.

7. 升華 – shēnghuá – thăng hoa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/sheng_hua.mp3

a. 升 – shēng – thăng

Xem lại ở đây.

b. 華 – huá – hoa

Xem lại ở đây.

8. 放棄 – fàngqì – phóng khí (vứt bỏ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/fang_qi.mp3

a. 放 – fàng – phóng

Xem lại ở đây.

b. 棄 – qì – khí

Cách viết:

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

Nghĩa: Bỏ đi, vứt đi

9. 髒 – zāng – tang (dơ, bẩn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zang.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

骨 CỐT (xương)

葬 TÁNG (chôn, vùi, mai táng) = 艹 THẢO (cỏ) + 死 TỬ (xem lại ở đây) + 廾 CỦNG (chắp tay)

Nghĩa:

10. 扔掉 – rēng diào – nhận điệu (ném xuống)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/reng_diao.mp3

a. 扔 – rēng – nhận, nhưng

Cách viết:

Bộ thành phần:

THỦ (tay)

乃 NÃI (bèn, rồi thì, bởi vậy) = 丿TRIỆT (nét phẩy) + …

Nghĩa:

b. 掉 – diào – điệu

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P84