Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P68

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P68; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: phản ứng hạt nhân, hợp lý, tạo dựng, vận chuyển, thiên văn, chữ số, giới khoa học kỹ thuật, sách giáo khoa, cố hữu, công tác.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_9224-nvoice_chiahua_2.0.26_283a160a4558d5b47a1a2b7887192fcf-1615635182516-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 核反應 – héfǎnyìng – hạch phản ứng (phản ứng hạt nhân)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/hach-phan-ung.mp3

a. 核 – hé – hạch

Cách viết:

Bộ thành phần:

 木 MỘC (cây)

亥 HỢI (Hợi (ngôi thứ 12 hàng Chi)) = 亠 ĐẦU + …

Nghĩa:

b. 反 – fǎn – phản

Xem lại ở đây.

c. 應 – yìng – ứng

Xem lại ở đây.

2. 合理 – hélǐ – hợp lý

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/hop-ly.mp3

a. 合 – hé – hợp

Xem lại ở đây.

b. 理 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

3. 建成 – jiànchéng – kiến thành (tạo dựng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/kien-thanh.mp3

a. 建 – jiàn – kiến

Xem lại ở đây.

b. 成 – chéng – thành

Xem lại ở đây.

4. 運轉 – yùnzhuǎn – vận chuyển

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/van-chuyen.mp3

a. 運 – yùn – vận

Xem lại ở đây.

b. 轉 – zhuǎn – chuyển

Xem lại ở đây.

5. 天文 – tiānwén – thiên văn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/thien-van-1.mp3

a. 天 – tiān – thiên

Xem lại ở đây.

b. 文 – wén – văn

Xem lại ở đây.

6. 數字 – shùzì – số tự (chữ số)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/so-tu.mp3

a. 數 – shù – số

Cách viết:

Bộ thành phần:

 婁 LÂU, LŨ, LU (không, trống, sao “Lâu”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú) = 女 NỮ (nữ giới) + …

攵 PHỘC (đánh khẽ)

Nghĩa:

b. 字 – zì – tự

Xem lại ở đây.

7. 科技界 – kējì jiè – khoa kỹ giới (giới khoa học kỹ thuật)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/gioi-khoa-hoc.mp3

a. 科 – kē – khoa

Xem lại ở đây.

b. 技 – jì – kỹ

Xem lại ở đây.

c. 界 – jiè – giới

Xem lại ở đây.

8. 教科書 – jiàokēshū – giáo khoa thư (sách giáo khoa)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/sach-giao-khoa.mp3

a. 教 – jiào – giáo, giao

Cách viết:

Bộ thành phần:

 孝 HIẾU (lòng biết ơn cha mẹ) = 老 LÃO (già) + 子 TỬ (con trai)

攴 PHỘC (đánh khẽ)

Nghĩa:

b. 科 – kē – khoa

Xem lại ở đây.

c. 書 – shū – thư

Cách viết:

Bộ thành phần:

 聿 DUẬT (cây bút)

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

Nghĩa:

9. 固有 – gùyǒu – cố hữu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/co-huu.mp3

a. 固 – gù – cố

Cách viết:

Bộ thành phần:

囗 VI (vây quanh)

古 CỔ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 有 – yǒu – hữu

Xem lại ở đây.

10. 工作 – gōngzuò – công tác

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cong-tac.mp3

a. 工 – gōng – công

Xem lại ở đây.

b. 作 – zuò – tác

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P69