Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P62

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: sản vật, một khối, hóa thạch, dấu chân, rõ ràng, nhà sử học, Peru, nhà nước, viện bảo tàng, hình người.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_6557-nvoice_chiahua_2.0.26_0283691a5474de9863f661d7757ecc5f-1615632296268-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 產物 – chǎnwù – sản vật

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/san-vat.mp3

a. 產 – chǎn – sản

Xem lại ở đây.

b. 物 – wù – vật

Xem lại ở đây.

2. 一塊 – yīkuài – nhất khối (một khối)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/nhat-khoi.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 塊 – kuài – khối

Xem lại ở đây.

3. 化石 – huàshí – hóa thạch

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/hoa-thach.mp3

a. 化 – huà – hóa

Xem lại ở đây.

b. 石 – shí – thạch

Xem lại ở đây.

4. 腳印 – jiǎoyìn – cước ấn (dấu chân)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/cuoc-an.mp3

a. 腳 – jiǎo – cước

Cách viết:

Bộ thành phần:

肉 NHỤC (thịt)

卻 KHƯỚC (lùi bước, từ chối) = 卩TIẾT (đốt tre) + 谷 CỐC (khe nước chảy giữa hai núi)

Nghĩa:

b. 印 – yìn – ấn

Cách viết:

Bộ thành phần:

卩 TIẾT (đốt tre)

Nghĩa:

5. 清楚 – qīngchǔ – thanh sở (rõ ràng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/thanh-so.mp3

a. 清 – qīng – thanh

Xem lại ở đây.

b. 楚 – chǔ – sở

Xem lại ở đây.

6. 歷史 學家 – lìshǐ xuéjiā – lịch sử học gia (nhà sử học)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/lich-su.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/hoc-gia-1.mp3

a. 歷 – lì – lịch

Xem lại ở đây.

b. 史 – shǐ – sử

Xem lại ở đây.

c. 學 – xué – học

Xem lại ở đây.

d. 家 – jiā – gia

Xem lại ở đây.

7. 秘魯 – bìlǔ – Bí Lữ (Peru)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/peru.mp3

a. 秘 – bì – bí

Cách viết:

Bộ thành phần:

 禾 HÒA (lúa)

必 TẤT (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 魯 – lǔ – lữ, lỗ

Cách viết:

Bộ thành phần:

魚 NGƯ (cá)

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

Nghĩa:

8. 國立 – guólì – quốc lập (nhà nước)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/quoc-lap.mp3

a. 國 – guó – quốc

Xem lại ở đây.

b. 立 – lì – lập

Xem lại ở đây.

9. 博物館 – bówùguǎn – bác vật quán (viện bảo tàng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/vien-bao-tang.mp3

a. 博 – bó – bác

Xem lại ở đây.

b. 物 – wù – vật

Xem lại ở đây.

c. 館 – guǎn – quán

Cách viết:

Bộ thành phần:

食 THỰC (ăn)

官 QUAN (quan, người làm việc cho nhà nước) = 宀 MIÊN (mái nhà) + …

Nghĩa:

10. 人像 – rénxiàng – nhân tượng (hình người)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/nhan-tuong.mp3

a. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

b. 像 – xiàng – tượng

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

象 TƯỢNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P63