Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P57

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P57; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: người hoang dã, ngươi nguyên thủy, địa phương, tích cổ, công nghệ, trình độ, nghệ thuật, tương đương, cao siêu, đơn thuần.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_7476-nvoice_chiahua_2.0.26_5e9a0cd883241c9fe2246067ddc78fee-1615629287569-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 野人 – yěrén – dã nhân (con người hoang dã)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/da-nhan.mp3

a. 野 – yě – dã

Cách viết:

Bộ thành phần:

里 LÍ (làng)

予 DƯ (ta, tôi) = 亅QUYẾT (nét sổ móc) + …

Nghĩa:

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

2. 原始 人 – yuánshǐrén – nguyên thủy nhân (người nguyên thủy)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/nguyen-thuy-1.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/nhan.mp3

a. 原 – yuán – nguyên

Xem lại ở đây.

b. 始 – shǐ – thủy

Xem lại ở đây.

c. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

3. 地方 – dìfāng – địa phương

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/dia-phuong.mp3

a. 地 – dì- địa

Xem lại ở đây.

b. 方 – fāng – phương

Xem lại ở đây.

4. 古跡 – gǔjī – cổ tích (di tích, cổ vật)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/co-tich.mp3

a. 古 – gǔ – cổ

Xem lại ở đây.

b. 跡 – jī – tích

Xem lại ở đây.

5. 工藝 – gōngyì – công nghệ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/cong-nghe.mp3

a. 工 – gōng – công

Cách viết:

Bộ thành phần:

工 CÔNG (thợ)

Nghĩa:

b. 藝 – yì – nghệ

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

埶 NGHỆ (tài năng) = 坴 LỤC (đống đất) + 丸 HOÀN (viên, tròn)

(坴 LỤC = 土 THỔ (đất) + 儿 NHI (trẻ nhỏ))

(丸 HOÀN = 九 CỬU (chín) + 丶 CHỦ (nét chấm)

云 VÂN (mây) = 二 NHỊ (hai) + 厶 KHƯ (riêng tư)

Nghĩa:

6. 水平 – shuǐpíng – thuỷ bình (tiêu chuẩn, trình độ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/thuy-binh.mp3

a. 水 – shuǐ – thuỷ

Xem lại ở đây.

b. 平 – píng – bình

Cách viết:

Bộ thành phần:

干 CAN ( thiên can, can dự)

Nghĩa:

7. 藝術 – yìshù – nghệ thuật

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/nghe-thuat.mp3

a. 藝 – yì – nghệ

Xem lại ở trên.

b. 術 – shù – thuật

Xem lại ở đây.

8. 相當 – xiāngdāng – tương đương

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tuong-duong.mp3

a. 相 – xiāng – tương

Xem lại ở đây.

b. 當 – dāng – đương

Xem lại ở đây.

9. 高超 – gāochāo – cao siêu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/cao-sieu.mp3

a. 高 – gāo – cao

Xem lại ở đây.

b. 超 – chāo – siêu

Xem lại ở đây.

10. 簡直 – jiǎnzhí – giản trực (đơn thuần)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/don-thuan.mp3

a. 簡 – jiǎn – giản

Xem lại ở đây.

b. 直 – zhí – trực

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P58