Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P46

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P46; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất: thế nào, chuyện cổ, nhân gian, cực lạc, hạ giới, đơn giản, tướng mạo, hình thức, chỉ đạo, sách.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_493-nvoice_chiahua_2.0.26_58e3db0e12e445196463d5df39cad7d9-1615615309815-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 如何 – rúhé – như hà (thế nào, cái nào, cách nào)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/the-nao.mp3

a. 如 – rú – như

Xem lại ở đây.

b. 何 – hé – hà

Xem lại ở đây.

2. 故事 – gùshì – cố sự (chuyện cổ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/co-su.mp3

a. 故 – gù – cố

Cách viết:

Bộ thành phần:

 古 CỔ (cũ xưa) = 十 THẬP (mười) + 口 KHẨU (miệng)

攵 PHỘC (đánh khẽ)

Nghĩa:

b. 事 – shì – sự

Xem lại ở đây.

3. 常人間 – cháng rénjiān – thường nhân gian (nhân gian)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/thuong.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/nhan-gian.mp3

a. 常 – cháng – thường

Xem lại ở đây.

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

c. 間 – jiān – gian

Xem lại ở đây.

4. 極樂 – jílè – cực lạc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/cuc-lac.mp3

a. 極 – jí – cực

Xem lại ở đây.

b. 樂 – lè – lạc, nhạc

Cách viết:

Bộ thành phần:

 木 MỘC (cây)

白 BẠCH (màu trắng)

幺 YÊU (nhỏ bé)

Nghĩa:

5. 下面 – xiàmiàn – hạ diện (hạ giới)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/ha-gioi.mp3

a. 下 – xià – hạ

Xem lại ở đây.

b. 面 – miàn – diện

Xem lại ở đây.

6. 簡直 – jiǎnzhí – giản trực (đơn giản)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/gian-truc.mp3

a. 簡 – jiǎn – giản

Xem lại ở đây.

b. 直 – zhí – trực

Xem lại ở đây.

7. 面目 – miànmù – diện mục (tướng mạo)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/dien-muc.mp3

a. 面 – mìan – diện

Xem lại ở đây.

b. 目 – mù – mục

Xem lại ở đây.

8. 形式 – xíngshì – hình thức

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/hinh-thuc.mp3

a. 形 – xíng – hình

Xem lại ở đây.

b. 式 – shì – thức

Xem lại ở đây.

9. 指導 – zhǐdǎo – chỉ đạo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/chi-dao-1-1.mp3

a. 指 – zhǐ – chỉ

Xem lại ở đây.

b. 導 – dǎo – đạo

Xem lại ở đây.

10. 冊 – cè – sách

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/sach.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 冂 QUYNH (vùng biên giới xa, hoang địa)

廾 CỦNG (chắp tay)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P47