Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P319

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P319; học tiếng trung; từ vựng tiếng Trung; học tiếng Trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ bảy: chi tiết, súc vật, cô hồn, dã quỷ, chiếm hữu, dựa trên, rơi xuống, tá túc, phiêu đãng, hiển nhiên.

3 phần trước:

1. 詳細 – xiángxì – tưởng tế (chi tiết)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/08040659/DM_20230908060614_001.mp3

a. 詳 – xiáng – tường

Xem lại ở đây.

b. 細 – xì – tế

Xem lại ở đây.

2. 牲畜 – shēngchù – sinh súc (súc vật, gia súc)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/08040827/DM_20230908060758_001.mp3

a. 牲 – shēng – sinh

Cách viết:

Bộ thành phần:

牛NGƯU (trâu)

生 SINH (sinh đẻ, sing sống)

Nghĩa:

b. 畜 – chù – súc

Cách viết:

Bộ thành phần:

玄 HUYỀN (màu đen huyền, huyền bí)

田 ĐIỀN (ruộng)

Nghĩa:

3. 孤魂 – gū hún – cô hồn

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/08040933/DM_20230908060919_001.mp3

a. 孤 – gū – cô

Cách viết:

Bộ thành phần:

子 TỬ (con trai, đàn ông, thứ hai)

瓜 QUA (quả )

Nghĩa:

b. 魂 – hún – hồn

Cách viết:

Bộ thành phần:

鬼 QUỶ (con quỷ)

云 VÂN (như thế, vân vân) = 二 NHỊ (hai) + 厶 KHƯ (riêng tư)

Nghĩa:

4. 野鬼 – yě guǐ – dã quỷ

a. 野 – yě – dã

Xem lại ở đây.

b. 鬼 – guǐ – quỷ

Xem lại ở đây.

5. 佔有 – zhànyǒu – chiếm hữu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/08041029/DM_20230908061013_001.mp3

a. 佔 – zhàn – chiếm

Xem lại ở đây.

b. 有 – yǒu – hữu

Xem lại ở đây.

6. 憑 – píng – bằng (dựa trên)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/08041057/DM_20230908061042_001.mp3

Xem lại ở đây.

7. 落到 – luò dào – lạc đáo (rơi xuống, rơi vào)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/08041141/DM_20230908061124_001.mp3

a. 落 – luò – lạc

Xem lại ở đây.

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

8. 歸宿 – guīsù – quy túc (tá túc)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/08041218/DM_20230908061205_001.mp3

a. 歸 – guī – quy

Cách viết:

Bộ thành phần:

帚 CHỬU (cái chổi) = 彐 KỆ (đầu con nhím) + 冖 MỊCH (trùm khăn lên) + 巾 CÂN (cái khăn)

止 CHỈ (dừng lại)

Nghĩa:

b. 宿 – sù – túc

Cách viết:

Bộ thành phần:

宀 MIÊN (mái nhà, mái che)

佰 BÁCH (1 trăm) = 亻NHÂN (người) + 一 NHẤT (một) + 白 BẠCH (màu trắng)

Nghĩa:

9. 飄盪 – piāodàng – phiêu đãng

a. 飄 – piāo – phiêu

Xem lại ở đây.

b. 盪 – dàng – đãng

Cách viết:

Bộ thành phần:

皿 MÃNH (bát dĩa)

湯 THANG (nước nóng) = ⺡ THỦY (nước) + 昜 DƯƠNG (mặt trời)

昜 DƯƠNG (mặt trời) = 旦 ĐÁN (buổi sớm) + 勿 VẬT (dừng lại, chớ)

Nghĩa:

10. 顯然 – xiǎnrán – hiển nhiên

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/08041348/DM_20230908061332_001.mp3

a. 顯 – xiǎn – hiển

Xem lại ở đây.

b. 然 – rán – nhiên

Xem lại ở đây.