Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P309

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P309; học tiếng trung; từ vựng tiếng Trung; học tiếng Trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: làm theo, đau buồn, bi thảm, quản giáo, thiện chí giúp người, vé số, long lanh rực rỡ, giải thoát, Trường Xuân.

3 phần trước:

1. 照樣 – zhàoyàng – chiếu dạng (làm theo, rập khuôn)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000242/zhao_yang.mp3

a. 照 – zhào – chiếu

Xem lại ở đây.

b. 樣 – yàng – dạng

Xem lại ở đây.

2. 悲痛 – bēitòng – bi thống (đau buồn, thống khổ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000242/bei_tong.mp3

a. 悲 – bēi- bi

Xem lại ở đây.

b. 痛 – tòng – thống

Xem lại ở đây.

3. 欲絕 – yù jué – dục tuyệt (bi thảm, bi thương)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000241/yu_jue.mp3

a. 欲 – yù – dục

Xem lại ở đây.

b. 絕 – jué – tuyệt

Xem lại ở đây.

4. 管教 – guǎnjiào – quản giáo

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000241/guan_jiao.mp3

a. 管 – guǎn – quản

Xem lại ở đây.

b. 教 – jiào – giáo

Xem lại ở đây.

5. 與人為善 – yǔrénwéishàn – dữ nhân vi thiện (thiện chí giúp người)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000241/yu_ren_wei_shan.mp3

a. 與 – yǔ – dữ

Xem lại ở đây.

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

c. 為 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

d. 善 – shàn – thiện

Xem lại ở đây.

6. 獎券 – jiǎngquàn – tưởng khoán (vé số)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000241/jiang_quan.mp3

a. 獎 – jiǎng – tưởng

Xem lại ở đây.

b. 券 – quàn – khoán

Xem lại ở đây.

7. 摸 – mō – mạc (lấy, sờ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000241/mo.mp3

Xem lại ở đây.

8. 琳瑯滿目 – línlángmǎnmù – lâm lang mãn mục (long lanh, rực rỡ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000241/lin_lang_man_mu.mp3

a. 琳 – lín – lâm

Cách viết:

Bộ thành phần:

王 NGỌC (đá quý, ngọc)

林 LÂM (rừng) = 木 MỘC (gỗ, cây cối) x

Nghĩa:

b. 瑯 – láng – lang

Cách viết:

Bộ thành phần:

王 NGỌC (đá quý, ngọc)

郎 LANG (chàng trai) =  阝ẤP (vùng đất phong) + …

Nghĩa:

c. 滿 – mǎn – mãn

Xem lại ở đây.

d. 目 – mù – mục

Xem lại ở đây.

9. 自拔 – zìbá – tự bạt (tự (giải) thoát)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000241/zi_ba.mp3

a. 自 – zì – tự

Xem lại ở đây.

b. 拔 – bá – bạt

Xem lại ở đây.

10. 長春 – zhǎngchūn – Trường Xuân

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000240/chang_chun.mp3

a. 長 – zhǎng – Trường

Xem lại ở đây.

b. 春 – chūn – Xuân

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P310