Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P293

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P293; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: đường rẽ, lay động, tắc nghẽn, chỗ nào, quanh quẩn, mẫn cảm, sai lệch, sợ hãi, giáo huấn, thoải mái.

3 phần trước:

1. 歧途 – qítú – kỳ đồ (đường rẽ, ngã rẽ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001234/qi_tu.mp3

a. 歧 – qí – kỳ

Cách viết:

Bộ thành phần:

止 CHỈ (dừng lại)

支 CHI (cành nhánh)

Nghĩa:

b. 途 – tú – đồ

Xem lại ở đây.

2. 晃悠 – huàngyou – hoảng du (lắc lư, lay động)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001233/huang_you.mp3

a. 晃 – huàng – hoảng, hoàng

Cách viết:

Bộ thành phần:

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

光 QUANG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 悠 – you – du

Cách viết:

Bộ thành phần:

攸 DU (vụt, thoáng) =亻NHÂN (người) + 丨CỔN (nét sổ) + 攵 PHÁC (đánh khẽ)

心 TÂM (tim, tấm lòng, tâm trí)

Nghĩa:

3. 淤塞 – yūsè – ứ tắc (tắc nghẽn)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001233/yu_se.mp3

a. 淤 – yū – ứ

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

於 VU (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 塞 – sè – tắc

Cách viết:

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

Nghĩa:

4. 某處 – mǒu chù – mỗ xử (chỗ nào)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001233/mou_chu.mp3

a. 某 – mǒu – mỗ

Xem lại ở đây.

b. 處 – chù – xử

Xem lại ở đây.

5. 盤旋 – pánxuán- bàn toàn (quanh quẩn, lẩn quẩn)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001233/pan_xuan.mp3

a. 盤 – pán – bàn

Xem lại ở đây.

b. 旋 – xuán – toàn

Xem lại ở đây.

6. 敏感 – mǐngǎn – mẫn cảm

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001233/min_gan.mp3

a. 敏 – mǐn – mẫn

Xem lại ở đây.

b. 感 – gǎn – cảm

Xem lại ở đây.

7. 偏差 – piānchā – thiên xoa (lệch lạc, độ lệch, sai lệch)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001233/pian_cha.mp3

a. 偏 – piān – thiên

Xem lại ở đây.

b. 差 – chā – xoa

Cách viết:

Bộ thành phần:

工 CÔNG (người thợ, công việc)

Nghĩa:

8. 恐懼 – kǒngjù – khủng cụ (sợ hãi, hoảng hốt)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001233/kong_ju.mp3

a. 恐 – kǒng – khủng

Cách viết:

Bộ thành phần:

工 CÔNG (người thợ, công việc)

 心 TÂM (tim, tâm trí, tấm lòng)

几 KỶ (ghế dựa)

丶 CHỦ (nét chấm)

Nghĩa:

b. 懼 – jù – cụ

Cách viết:

Bộ thành phần:

忄 TÂM (tim, tâm trí, tấm lòng)

 目 MỤC (mắt)

隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

Nghĩa:

9. 教訓 – jiàoxùn – giáo huấn

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001232/jiao_xun.mp3

a. 教 – jiào – giáo

Xem lại ở đây.

b. 訓 – xùn – huấn

Xem lại ở đây.

10. 舒服 – shūfú – thư mục (thoải mái)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001232/shu_fu.mp3

a. 舒 – shū – thư

Xem lại ở đây.

b. 服 – fú – mục

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P294