Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P289

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P289; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: vẽ bùa, đốt hương, đốt giấy, niệm chú, mặt, cục nhọt, bút bi, chấm, chu sa, vòng tròn.

3 phần trước:

1. 畫符 – huàfú – họa phù (vẽ bùa)

a. 畫 – huà – họa

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001618/hua.mp3

Xem lại ở đây.

b. 符 – fú – phù

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001618/fu.mp3

Xem lại ở đây.

2. 燒香 – shāoxiāng – thiêu hương (đốt hương)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001618/shao_xiang.mp3

a. 燒 – shāo – thiêu

Xem lại ở đây.

b. 香 – xiāng – hương

Xem lại ở đây.

3. 燒紙 – shāozhǐ – thiêu chỉ (đốt giấy)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001618/shao_zhi.mp3

a. 燒 – shāo – thiêu

Xem lại ở đây.

b. 紙 – zhǐ – chỉ

Xem lại ở đây.

4. 念咒 – niàn zhòu – niệm chú

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001618/nian_zhou.mp3

a. 念 – niàn – niệm

Xem lại ở đây.

b. 咒 – zhòu – chú

Xem lại ở đây.

5. 臉 – liǎn – kiểm (mặt)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001618/lian-1.mp3

Xem lại ở đây.

6. 癤子 – jiēzi – tiết tử (cục nhọt)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001618/jie_zi.mp3

a. 癤 – jiē – tiết

Cách viết:

Bộ thành phần:

疒 NẠCH (bệnh tật)

節 TIẾT (tiết trời) = ⺮ TRÚC (tre trúc) + 即 TỨC (xem lại ở đây)

Nghĩa: Mụn nhọt, vết loét nhỏ.

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

7. 毛筆 – máobǐ – mao bút (bút bi)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001617/mao_bi.mp3

a. 毛 – máo – mao

Xem lại ở đây.

b. 筆 – bǐ – bút

Cách viết:

Bộ thành phần:

竹 TRÚC (tre trúc)

聿 DUẬT (cây bút)

Nghĩa:

8. 蘸 – zhàn – trám (chấm)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001617/zhan.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

 酉 DẬU (ngôi thứ 10 hàng chi)

灬 HỎA (lửa)

隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

Nghĩa:

9. 朱砂 – zhūshā – chu sa

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001617/zhu_sha.mp3

a. 朱 – zhū – chu

Cách viết:

Bộ thành phần:

丿 PHIỆT (nét phẩy)

未 VỊ, MÙI (Mùi (ngôi thứ 8 hàng Chi)) =  木 MỘC (cây) + 一 NHẤT (một)

Nghĩa:

b. 砂 – shā – sa

Cách viết:

Bộ thành phần:

石 THẠCH (đá)

少 THIỂU (xem lại ở đây)

Nghĩa:

10. 圈 – quān – quyển (vòng tròn)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001617/quan.mp3

Xem lại ở đây.