Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P287

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P287; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: chộp (bắt), phụ đạo, đồ tôn, ánh sáng xanh lục, mở (mắt), sáng, thổ ngữ, đứng lên, chân, bị thương.

3 phần trước:

1. 抓到 – zhuā dào – trảo đáo (chộp, bắt)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001624/zhua_dao.mp3

a. 抓 – zhuā – trảo

Xem lại ở đây.

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

2. 輔導 – fǔdǎo – phụ đạo

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001623/fu_dao.mp3

a. 輔 – fǔ – phụ

Xem lại ở đây.

b. 導 – dǎo – đạo

Xem lại ở đây.

3. 徒孫 – túsūn – đồ tôn

a. 徒 – tú – đồ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001623/tu.mp3

Xem lại ở đây.

b. 孫 – sūn – tôn

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001623/sun.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

子 TỬ (con)

 系 HỆ (buộc, bó) = 丿TRIỆT (nét phẩy) + 糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

Nghĩa:

4. 綠光 – lǜ guāng – lục quang (ánh sáng xanh lục)

a. 綠 – lǜ – lục

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001623/lv.mp3

Xem lại ở đây.

b. 光 – guāng – quang

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001623/guang.mp3

Xem lại ở đây.

5. 睜 – zhēng – tranh, tĩnh (mở (mắt))

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001622/zheng.mp3

Xem lại ở đây.

6. 亮 – liàng – lượng (sáng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001622/liang.mp3

Xem lại ở đây.

7. 土語 – tǔ yǔ – thổ ngữ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001622/tu_yu.mp3

a. 土 – tǔ – thổ

Xem lại ở đây.

b. 語 – yǔ – ngữ

Xem lại ở đây.

8. 站起來 – zhànqǐlái – trạm khởi lai (đứng lên, đứng dậy)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001622/zhan_qi_lai.mp3

a. 站 – zhàn – trạm

Xem lại ở đây.

b. 起 – qǐ – khởi

Xem lại ở đây.

c. 來 – lái – lai

Xem lại ở đây.

9. 腿 – tuǐ – thối (chân)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001622/tui.mp3

Xem lại ở đây.

10. 傷 – shāng – thương (bị thương)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001621/shang.mp3

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P288