Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P279

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P279; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: uy hiếp, A Tu La, súc vật, hoan hỷ, trạm trang, run rẩy, nhà cửa, tăng tốc, đen đen, điêu khắc.

3 phần trước:

1. 威脅 – wēixié – uy hiếp

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001827/wei_xie.mp3

a. 威 – wēi – uy

Xem lại ở đây.

b. 脅 – xié – hiếp

Cách viết:

Bộ thành phần:

月 NHỤC (thịt)

劦 HIỆP (Hợp sức của nhiều người lại để cùng làm việc gì) = 力 LỰC (sức mạnh) x 3

Nghĩa:

2. 修羅道 – xiūluódào – Tu La đạo (A tu la)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001826/xiu_luo.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001826/dao-1.mp3

a. 修 – xiū – Tu

Xem lại ở đây.

b. 羅 – luó – La

Xem lại ở đây.

c. 道 – dào – đạo

Xem lại ở đây.

3. 獸類 – shòu lèi – thú loại (súc vật)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001826/shou_lei.mp3

a. 獸 – shòu – thú

Cách viết:

Bộ thành phần:

犬 KHUYỂN (chó)

口 KHẨU (miệng)

田 ĐIỀN (ruộng)

一 NHẤT (một)

Nghĩa:

b. 類 – lèi – loại

Xem lại ở đây.

4. 喜歡 – xǐhuān – hỷ hoan (hoan hỷ, ưa thích)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001826/xi_huan.mp3

a. 喜 – xǐ – hỷ

Xem lại ở đây.

b. 歡 – huān – hoan

Xem lại ở đây.

5. 站樁 – zhàn zhuāng – trạm trang

a. 站 – zhàn – trạm

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001826/zhan.mp3

Xem lại ở đây.

b. 樁 – zhuāng – trang

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001826/zhuang.mp3

Xem lại ở đây.

6. 哆嗦 – duōsuō – sỉ sách (run rẩy, lập cập)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001825/duo_suo.mp3

a. 哆 – duō – sỉ

Xem lại ở đây.

b. 嗦 – suō – sách

Xem lại ở đây.

7. 房子 – fángzi – phòng tử (nhà cửa)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001825/fang_zi.mp3

a. 房 – fáng – phòng

Xem lại ở đây.

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

8. 加進 – jiā jìn – gia tiến (tăng tốc)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001825/jia_jin.mp3

a. 加 – jiā – gia

Xem lại ở đây.

b. 進 – jìn – tiến

Xem lại ở đây.

9. 黑乎乎 – hēi hū hū – hắc hồ hồ (đen đen)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001825/hei_hu_hu.mp3

a. 黑 – hēi – hắc

Xem lại ở đây.

b. 乎 – hū – hồ

Xem lại ở đây.

10. 雕刻 – diāokè – điêu khắc

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001825/diao_ke.mp3

a. 雕 – diāo – điêu

Xem lại ở đây.

b. 刻 – kè – khắc

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P280