Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P275

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P275; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: màu xanh lục, đỏ cam vàng, lục lam, chàm tím, bên trong, Hitler, giai cấp, đại chiến, vận may.

3 phần trước:

1. 綠 – lǜ – lục (màu xanh lục)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002115/lv.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

彔 LỤC (điêu khắc gỗ) = 彑 KỆ (đầu con nhím) +

Nghĩa:

2. 赤橙黃 – chìchénghuáng – xích chanh hoàng (đỏ cam vàng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002114/chi.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002114/cheng_huang.mp3

a. 赤 – chì – xích

Cách viết:

Bộ thành phần:

赤 XÍCH (màu đỏ)

Nghĩa:

b. 橙 – chéng – chanh

Cách viết:

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

登 ĐĂNG (1. Lên. Như đăng lâu [登樓] lên lầu. 2. Ghi chép) = 癶 BÁT (Gạt ra, đạp) + 豆 ĐẬU (đậu đỗ)

Nghĩa:

c. 黃 – huáng – hoàng

Xem lại ở đây.

3. 綠青 – lǜ qīng – lục thanh (lục lam)

a. 綠 – lǜ – lục

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002114/lv-1.mp3

Xem lại ở trên.

b. 青 – qīng – thanh

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002114/qing.mp3

Xem lại ở đây.

4. 藍紫 – lán zǐ – lam tử (chàm tím)

a, 藍 – lán – lam

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002114/lan-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 紫 – zǐ – tử

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002113/zi.mp3

Xem lại ở đây.

5. 裡邊 – lǐbian – lý biên (bên trong)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002113/li_bian.mp3

a. 裡 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

b. 邊 – bian – biên

Xem lại ở đây.

6. 希特勒 – xītèlēi – Hi Đặc Lặc (Hitler)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002113/xi_te_le.mp3

a. 希 – xī – Hi

Xem lại ở đây.

b. 特 – tè – Đặc

Xem lại ở đây.

c. 勒 – lēi – Lặc

Cách viết:

Bộ thành phần:

力 LỰC (sức mạnh)

革 CÁCH (thay đổi)

Nghĩa:

7. 階級 – jiējí – giai cấp

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002113/jie_ji.mp3

a. 階 – jiē – giai

Xem lại ở đây.

b. 級 – jí – cấp

Xem lại ở đây.

8. 大戰 – dàzhàn – đại chiến (chiến tranh, đại chiến)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002113/da_zhan.mp3

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 戰 – zhàn – chiến

Cách viết:

Bộ thành phần:

 單 ĐAN (xem lại ở đây)

戈 QUA (cây qua)

Nghĩa:

9. 盜 – dào – đạo (trộm)

Xem lại ở đây.

10. 吉祥 – jíxiáng – cát tường (vận may)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002112/ji_xiang.mp3

a. 吉 – jí – cát

Xem lại ở đây.

b. 祥 – xiáng – tường

Cách viết:

Bộ thành phần:

 礻 KỲ (thần đất)

羊 DƯƠNG (con dê)

Nghĩa:

Phần tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P276