Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P246

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P246; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: anh hùng, mô phạm, nhân vật, kiểu mẫu, tuân theo, đột phá, gia đình, điển hình, ái nhân, đánh trận.

3 phần trước:

1. 英雄 – yīngxióng – anh hùng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003637/ying_xiong.mp3

a. 英 – yīng – anh

Xem lại ở đây.

b. 雄 – xióng – hùng

Cách viết:

Bộ thành phần:

厶 KHƯ (riêng tư)

丿TRIỆT (nét phảy) 

隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

Nghĩa:

2. 模範 – mófàn – mô phạm

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003636/mo_fan.mp3

a. 模 – mó – mô

Xem lại ở đây.

b. 範 – fàn – phạm

Xem lại ở đây.

3. 人物 – rénwù – nhân vật

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003636/ren_wu.mp3

a. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

b. 物 – wù – vật

Xem lại ở đây.

4. 榜樣 – bǎngyàng – bảng dạng (mô hình, kiểu mẫu)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003636/bang_yang.mp3

a. 榜 – bǎng – bảng

Cách viết:

Bộ thành phần:

 木 MỘC (cây)

旁 BÀNG (một bên, bên cạnh) = 方 PHƯƠNG (vuông) + 亠 ĐẦU + 丶CHỦ (nét chấm) + 丿TRIỆT (nét phẩy) + 冖 MỊCH (trùm khăn lên)

Nghĩa:

b. 樣 – yàng – dạng

Xem lại ở đây.

5. 遵照 – zūnzhào – tuân chiếu (tuân theo, chấp hành)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003636/zun_zhao.mp3

a. 遵 – zūn – tuân

Cách viết:

Bộ thành phần:

 辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

尊 TÔN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 照 – zhào – chiếu

Xem lại ở đây.

6. 突破 – túpò – đột phá

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003636/tu_po.mp3

a. 突 – tú – đột

Xem lại ở đây.

b. 破 – pò – phá

Xem lại ở đây.

7. 家庭 – jiātíng – gia đình

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003636/jia_ting.mp3

a. 家 – jiā – gia

Xem lại ở đây.

b. 庭 – tíng – đình

Cách viết:

Bộ thành phần:

广 NGHIỄM (mái nhà)

 廷 ĐÌNH (triều đình) = 廴 DẪN (bước dài) + 壬 NHÂM ( Can “Nhâm”, can thứ chín trong mười can)

(壬 NHÂM = 丿PHIỆT (nét phẩy) + 士 SĨ (kẻ sĩ (壬 NHÂM = 丿PHIỆT (nét phẩy) + 士 SĨ (kẻ sĩ))

Nghĩa:

8. 典型 – diǎnxíng – điển hình

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003636/dian_xing.mp3

a. 典 – diǎn – điển

Xem lại ở đây.

b. 型 – xíng – hình

Xem lại ở đây.

9. 愛人 – àirén – ái nhân

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003635/ai_ren.mp3

a. 愛 – ài – ái

Xem lại ở đây.

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

10. 打仗 – dǎzhàng – đả trượng (đánh trận)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003635/da_zhang.mp3

a. 打 – dǎ – đả

Xem lại ở đây.

b. 仗 – zhàng – trượng

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

丈 TRƯỢNG (đơn vị đo (bằng 10 thước)) = 一 NHẤT (số một) + 丿 PHIỆT (nét phẩy) + 丶 CHỦ (nét chấm)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P247