Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P200

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P200; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: khẩn trương, thoát ly, giảng thấu, lĩnh tiến môn, ép buộc, can thiệp, khuyến thiện, chiêu mời, nơi chỗ.

3 phần trước:

1. 趕緊 – gǎnjǐn – cản khẩn (khẩn trương, mau chóng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012047/gan_jin.mp3

a. 趕 – gǎn – cản

Cách viết:

Bộ thành phần:

走 TẨU (đi, chạy)

旱 HẠN (nắng hạn, cạn khô) = 日 NHẬT (ngày, mặt trời) + 干 CAN (thiên can, can dự)

Nghĩa:

b. 緊 – jǐn – khẩn

Xem lại ở đây.

2. 逃離 – táolí – đào ly (thoát ly)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012047/tao_li.mp3

a. 逃 – táo – đào

Cách viết:

Bộ thành phần:

辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

兆 TRIỆU (điềm, triệu chứng, một triệu) = 儿 – NHÂN (người đi) + …

Nghĩa:

b. 離 – lí – ly

Xem lại ở đây.

3. 講透 – jiǎng tòu – giảng thấu

a. 講 – jiǎng – giảng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012047/jiang.mp3

Xem lại ở đây.

b. 透 – tòu – thấu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012047/tou.mp3

Xem lại ở đây.

4. 領 – lǐng – lĩnh

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012047/ling.mp3

Xem lại ở đây.

5. 進門 – jìnmén – tiến môn

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012046/jin_men.mp3

a. 進 – jìn – tiến

Xem lại ở đây.

b. 門 – mén – môn

Xem lại ở đây.

6. 強迫 – qiǎngpò – cưỡng bách (ép buộc)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012046/qiang_po.mp3

a. 強 – qiǎng – cưỡng

Xem lại ở đây.

b. 迫 – pò – bách

Cách viết:

Bộ thành phần:

辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

白 BẠCH (trắng)

Nghĩa:

7. 幹涉 – gànshè – can thiệp

a. 幹 – gàn – can

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012046/gan-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 涉 – shè – thiệp

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012046/she.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵THUỶ (nước)

步 BỘ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

8. 勸善 – quàn shàn – khuyến thiện

a. 勸 – quàn – khuyến

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012046/quan.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

力 LỰC (sức lực)

隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

艹 THẢO (cỏ)

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 善 – shàn – thiện

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012046/shan.mp3

Xem lại ở đây.

9. 招來 – zhāo lái – chiêu lai (chiêu mời)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012046/zhao_lai.mp3

a. 招 – zhāo – chiêu

Xem lại ở đây.

b. 來 – lái – lai

Xem lại ở đây.

10. 處 – chù – xứ (chỗ, nơi)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012045/chu.mp3

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P201