Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P199

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P199; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: viết, giết nó, đại kiếp, tiểu kiếp, tiêu diệt, sét đánh, bổ chẻ, trang bị, trượt dốc, hoàn cảnh.

3 phần trước:

1. 寫 – xiě – tả (viết)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012049/xie-1-1.mp3

Xem lại ở đây.

2. 殺它 – shā tā – sát tha (giết nó)

a. 殺 – shā – sát

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012049/sha.mp3

Xem lại ở đây.

b. 它 – tā – tha

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012049/ta.mp3

Xem lại ở đây.

3. 大劫 – dà jié – đại kiếp

a. 大 – dà – đại

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012048/da-2.mp3

Xem lại ở đây.

b. 劫 – jié – kiếp

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012048/jie.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

去 KHỨ (xem lại ở đây)

力 LỰC (sức mạnh)

Nghĩa:

4. 小劫 – xiǎo jié – tiểu kiếp

a. 小 – xiǎo – tiểu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012048/xiao-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 劫 – jié – kiếp

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012048/jie.mp3

Xem lại ở trên.

5. 消滅 – xiāomiè – tiêu diệt

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012048/xiao_mie.mp3

a. 消 – xiāo – tiêu

Xem lại ở đây.

b. 滅 – miè – diệt

Xem lại ở đây.

6. 打雷 – dǎléi – đả lôi (sét đánh, sấm nổ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012048/da_lei.mp3

a. 打 – dǎ – đả

Xem lại ở đây.

b. 雷 – léi – lôi

Cách viết:

Bộ thành phần:

雨 VŨ (mưa)

田 ĐIỀN (ruộng)

Nghĩa:

7. 劈 – pī – phách (bổ, chẻ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012048/pi.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

辟 TỊCH (trừ bỏ đi, lánh đi) =  辛 TÂN (Can tân, can thứ tám trong mười can. Cay đắng nhọc nhằn. Thương xót.) + 尸 THI (thây, xác) + 口 KHẨU (miệng)

 刀 ĐAO (dao)

Nghĩa:

8. 具備 – jùbèi – cụ bị (trang bị)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012048/ju_bei.mp3

a. 具 – jù – cụ

Xem lại ở đây.

b. 備 – bèi – bị

Xem lại ở đây.

9. 滑坡 – huápō – hoạt pha (trượt dốc)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012047/hua_po.mp3

a. 滑 – huá – hoạt

Xem lại ở đây.

b. 坡 – pō – pha

Xem lại ở đây.

10. 境地 – jìngdì – cảnh địa (hoàn cảnh, tình trạng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012047/jing_di.mp3

a. 境 – jìng – cảnh

Xem lại ở đây.

b. 地 – dì – địa

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P200