Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P182

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P182; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: vu giáo, duy trì, tâm pháp, ước thúc, trộn lẫn, chân đạp, hai thuyền, lẫn lộn, lựa chọn, quy y.

3 phần trước:

1. 巫教 – wū jiào – vu giáo

a. 巫 – wū – vu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012209/wu.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

工 CÔNG (người thợ, công việc)

人 NHÂN (người)

Nghĩa: Đồng cốt, kẻ cúng quỷ thần cầu phúc cho người. Như: “nữ vu” 女巫 bà đồng cốt.

b. 教 – jiào – giáo

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012209/jiao-1.mp3

Xem lại ở đây.

2. 維持 – wéichí – duy trì

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012209/wei_chi.mp3

a. 維 – wéi – duy

Xem lại ở đây.

b. 持 – chí – trì

Xem lại ở đây.

3. 心法 – xīn fǎ – tâm pháp

a. 心 – xīn – tâm

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012209/xin.mp3

Xem lại ở đây.

b. 法 – fǎ – pháp

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012209/fa.mp3

Xem lại ở đây.

4. 約束 – yuēshù – ước thúc

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012208/yue_shu.mp3

a. 約 – yuē – ước

Xem lại ở đây.

b. 束 – shù – thúc

Xem lại ở đây.

5. 摻雜 – chān zá – sảm tạp (trộn lẫn)

a. 摻 – chān – sảm

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012208/chan.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌THỦ (tay)

厶 KHƯ (riêng tư)

人 NHÂN (người)

彡 SAM (lông, tóc dài)

Nghĩa:

b. 雜 – zá – tạp

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012208/za.mp3

Xem lại ở đây.

6. 腳踩 – jiǎo cǎi – cước thải (chân đạp)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012208/jiao_cai.mp3

a. 腳 – jiǎo – cước

Xem lại ở đây.

b. 踩 – cǎi – thải

Cách viết:

Bộ thành phần:

足 TÚC (chân, đầy đủ)

采 BIỆN (phân biệt)

Nghĩa: Giẫm, đạp chân lên. Như: “vật thải thảo bì” 勿踩草皮 đừng giẫm lên bãi cỏ.

7. 兩船 – liǎng chuán – lưỡng thuyền (hai thuyền)

a. 兩 – liǎng – lưỡng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012208/liang.mp3

Xem lại ở đây.

b. 船 – chuán – thuyền

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012208/chuan.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

舟 CHU (cái thuyền)

几 KỶ (ghế dựa)

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa: Thuyền, tàu, ghe, đò.

8. 混同 – hùntóng – hỗn đồng (lẫn lộn, nhập chung)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012208/hun_tong.mp3

a. 混 – hùn – hỗn

Xem lại ở đây.

b. 同 – tóng – đồng

Xem lại ở đây.

9. 選定 – xuǎndìng – tuyển định (lựa chọn, tuyển chọn)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012207/xuan_ding.mp3

a. 選 – xuǎn – tuyển

Xem lại ở đây.

b. 定 – dìng – định

Xem lại ở đây.

10. 皈依 – guīyī – quy y

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012207/gui_yi.mp3

a. 皈 – guī – quy

Cách viết:

Bộ thành phần:

白 BẠCH (màu trắng)

反 PHẢN (xem lại ở đây)

Nghĩa: Dốc lòng tin theo gọi là “quy y” 皈依. Nhà Phật có ba phép quy y: (1) Quy y “Phật” 佛, (2) Quy y “Pháp” 法, (3) Quy y “Tăng” 僧.

b. 依 – yī – y

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

衣 Y (cái áo)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P183