Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P175

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P175; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: lưu truyền, thâm căn cố đế, Bà La Môn giáo, một mặt, ý thức, hình thái, đấu tranh, cường thịnh, suy yếu, thuộc về.

3 phần trước:

1. 流傳 – liúchuán – lưu truyền

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012229/liu_chuan.mp3

a. 流 – liú – lưu

Xem lại ở đây.

b. 傳 – chuán – truyền

Xem lại ở đây.

2. 根深蒂固 – gēnshēndìgù – căn thâm đế cố (thâm căn cố đế)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012229/gen_shen_di_gu.mp3

a. 根 – gēn – căn

Xem lại ở đây.

b. 深 – shēn – thâm

Xem lại ở đây.

c. 蒂 – dì – đế

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

帝 ĐẾ (vua) = 巾 CÂN (cái khăn) + …

Nghĩa:

d. 固 – gù – cố

Xem lại ở đây.

3. 婆羅門教 – póluómén jiào – Bà La Môn giáo

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012229/po_luo_men_jiao.mp3

a. 婆 – pó – Bà

Cách viết:

Bộ thành phần:

 波 BA (xem lại ở đây)

女 NỮ (nữ giới)

Nghĩa:

b. 羅 – luó – La

Cách viết:

Bộ thành phần:

 罒 VÕNG (cái lưới)

 維 DUY (xem lại ở đây)

Nghĩa:

c. 門 – mén – Môn

Xem lại ở đây.

d. 教 – jiào – giáo

Xem lại ở đây.

4. 一直 – yīzhí – nhất trực (một mạch, liên tục)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012229/yi_zhi.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 直 – zhí – trực

Xem lại ở đây.

5. 意識 – yìshí – ý thức

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012228/yi_shi.mp3

a. 意 – yì – ý

Xem lại ở đây.

b. 識 – shí – thức

Xem lại ở đây.

6. 形態 – xíngtài – hình thái

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012228/xing_tai.mp3

a. 形 – xíng – hình

Xem lại ở đây.

b. 態 – tài – thái

Xem lại ở đây.

7. 鬥爭 – dòuzhēng – đấu tranh

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012228/dou_zheng.mp3

a. 鬥 – dòu – đấu

Xem lại ở đây.

b. 爭 – zhēng – tranh

Xem lại ở đây.

8. 強盛 – qiángshèng – cường thịnh

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012228/qiang_sheng.mp3

a. 強 – qiáng – cường

Xem lại ở đây.

b. 盛 – shèng – thịnh

Xem lại ở đây.

9. 衰弱 – shuāiruò – suy nhược (suy yếu)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012228/shuai_ruo.mp3

a. 衰 – shuāi – suy

Xem lại ở đây.

b. 弱 – ruò – nhược

Xem lại ở đây.

10. 處於 – chǔyú – xử vu (thuộc về)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012228/chu_yu.mp3

a. 處 – chǔ – xử

Xem lại ở đây.

b. 於 – yú – vu

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P176