Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P170

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P170; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: tịnh hoá, động chạm, tiết lộ, thiên cơ, khấu đầu, tranh đấu, cờ hiệu, bại hoại, danh dự, dựa vào.

3 phần trước:

1. 淨化 – jìnghuà – tịnh hóa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/jing_hua-1.mp3

a. 淨 – jìng – tịnh

Xem lại ở đây.

b. 化 – huà – hóa

Xem lại ở đây.

2. 牽扯 – qiānchě – khiên xả (động chạm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/qian_che.mp3

a. 牽 – qiān – khiên

Xem lại ở đây.

b. 扯 – chě – xả

Cách viết:

Bộ thành phần:

⺘THỦ (tay)

止 CHỈ (dừng lại)

Nghĩa:

3. 洩露 – xièlòu – tiết lộ

a. 洩 – xiè – tiết

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/xie.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

曳 DUỆ (Kéo, dắt. Như: “khiên duệ” 牽曳 dẫn dắt, “tha duệ” 拖曳 lôi kéo) = 曰 VIẾT (nói rằng) + …

Nghĩa:

b. 露 – lòu – lộ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/lu.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

雨 VŨ (mưa)

 路 LỘ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

4. 天機 – tiān jī – thiên cơ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/tian_ji.mp3

a. 天 – tiān – thiên

Xem lại ở đây.

b. 機 – jī – cơ

Xem lại ở đây.

5. 磕頭 – kētóu – khái đầu (khấu đầu, dập đầu)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/ke_tou.mp3

a. 磕 – kē – khái

Cách viết:

Bộ thành phần:

石 THẠCH (đá)

盍 HẠP (sao, sao chẳng (câu hỏi)) = 皿 MÃNH (bát dĩa) + 去 KHỨ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

6. 爭鬥 – zhēngdòu – tranh đấu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/zheng_dou.mp3

a. 爭 – zhēng – tranh

Xem lại ở đây.

b. 鬥 – dòu – đấu

Xem lại ở đây.

7. 旗號 – qíhào – kỳ hào (cờ hiệu)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/qi_hao.mp3

a. 旗 – qí – kỳ

Cách viết:

Bộ thành phần:

方 PHƯƠNG (vuông)

其 KỲ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 號 – hào – hào

Cách viết:

Bộ thành phần:

号 HÀO, HIỆU (làm hiệu, dấu hiệu) = 口 KHẨU (miệng) + …

虎 HỔ (con hổ) = 虍 HÔ (vằn vện của con hổ) + 儿 NHI (người, trẻ nhỏ)

Nghĩa:

8. 敗壞 – bàihuài – bại hoại

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/bai_huai.mp3

a. 敗 – bài – bại

Xem lại ở đây.

b. 壞 – huài – hoại

Xem lại ở đây.

9. 名譽 – míngyù – danh dự

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/ming_yu.mp3

a. 名 – míng – danh

Xem lại ở đây.

b. 譽 – yù – dự

Cách viết:

Bộ thành phần:

與 DỮ (xem lại ở đây)

言 NGÔN (lời nói)

Nghĩa:

10. 憑 – píng – bằng (dựa vào)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/ping.mp3

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P171