Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P169

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P169; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: một quan, tìm tôi, không muốn nghe, trong lớp, 5%, 10%, quyết tâm, đọc sách, giống như.

3 phần trước:

1. 一關 – yī guān – nhất quan (một quan)

a. 一 – yī – nhất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/yi.mp3

Xem lại ở đây.

b. 關 – guān – quan

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/guan.mp3

Xem lại ở đây.

2. 找我 – zhǎo wǒ – trảo ngã (tìm tôi)

a. 找 – zhǎo – trảo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/zhao.mp3

Xem lại ở đây.

b. 我 – wǒ – ngã

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/wo.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

戈 QUA (cây qua (một thứ binh khí dài))

扌 THỦ (tay)

Nghĩa:

3. 不願聽 – bù yuàn tīng – bất nguyện thính (không muốn nghe)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/bu_yuan.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/ting.mp3

a. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

b. 願 – yuàn – nguyện

Xem lại ở đây.

c. 聽 – tīng – thính

Xem lại ở đây.

4. 班上 – bān shàng – ban thượng (trong lớp)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/ban_shang.mp3

a. 班 – bān – ban

Cách viết:

Bộ thành phần:

王 NGỌC (đá quý, ngọc)

亅 QUYẾT (nét sổ móc)

Nghĩa:

b. 上 – shàng – thượng

Xem lại ở đây.

5. 總 – zǒng – tổng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/zong.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

悤 THÔNG (gấp, vội vàng) = 心 TÂM (tim) + …

Nghĩa:

6. 百分之五 – bǎi fēn zhī wǔ – bách phân chi ngũ (5%)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/bai_fen_zhi.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/wu.mp3

a. 百 – bǎi – bách

Xem lại ở đây.

b. 分 – fēn – phân

Xem lại ở đây.

c. 之 – zhī – chi

Xem lại ở đây.

d. 五 – wǔ – ngũ

Xem lại ở đây.

7. 百分之十 – bǎi fēn zhī shí – bách phân chi thập (10%)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/bai_fen_zhi.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/shi.mp3

a. 百 – bǎi – bách

Xem lại ở đây.

b. 分 – fēn – phân

Xem lại ở đây.

c. 之 – zhī – chi

Xem lại ở đây.

d. 十 – shí – thập

Xem lại ở đây.

8. 決心 – juéxīn – quyết tâm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/jue_xin.mp3

a. 決 – jué – quyết

Xem lại ở đây.

b. 心 – xīn – tâm

Xem lại ở đây.

9. 看書 – kànshū – khán thư (đọc sách)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/kan_shu.mp3

a. 看 – kàn – khán

Xem lại ở đây.

b. 書 – shū – thư

Xem lại ở đây.

10. 同樣 – tóngyàng – đồng dạng (giống như)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/tong_yang.mp3

a. 同 – tóng – đồng

Xem lại ở đây.

b. 樣 – yàng – dạng

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P170