Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P161

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P161; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: phân biệt, khí tốt, khí xấu, dần dần, quá sức, làm sao, một mực, truy cầu, nguyên nhân, chiêu mời.

3 phần trước:

1. 辨別 – biànbié – biện biệt (phân biệt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/bian_bie.mp3

a. 辨 – biàn – biện

Xem lại ở đây.

b. 別 – bié – biệt

Xem lại ở đây.

2. 好氣 – hǎoqì – hảo khí (khí tốt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/hao_qi.mp3

a. 好 – hǎo – hảo

Xem lại ở đây.

b. 氣 – qì – khí

Xem lại ở đây.

3. 壞氣 – huài qì – hoại khí (khí xấu)

a. 壞 – huài – hoại

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/huai.mp3

Xem lại ở đây.

b. 氣 – qì – khí

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/qi.mp3

Xem lại ở đây.

4. 久而久之 – jiǔ’érjiǔzhī – cửu nhi cửu chi (dần dần)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/jiu_er_jiu_zhi.mp3

a. 久 – jiǔ – cửu

Xem lại ở đây.

b. 而 – ér – nhi

Xem lại ở đây.

c. 之 – zhī – chi

Xem lại ở đây.

5. 夠嗆 – gòuqiàng – cú sang (quá sức, dữ dội)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/gou_qiang.mp3

a. 夠 – gòu – cú

Xem lại ở đây.

b. 嗆 – qiàng – sang

Xem lại ở đây.

6. 怎麼辦 – zěnmebàn – chẩm ma bạn (làm sao)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/zen_me_ban.mp3

a. 怎 – zěn – chẩm

Xem lại ở đây.

b. 麼 – me – ma

Xem lại ở đây.

c. 辦 – bàn – bạn

Xem lại ở đây.

7. 一味 – yīwèi – nhất vị (một mực)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/yi_wei.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 味 – wèi – vị

Cách viết:

Bộ thành phần:

 口 KHẨU (miệng)

未 VỊ, MÙI = 木 MỘC (cây) + 一 NHẤT (một)

Nghĩa:

8. 追求 – zhuīqiú – truy cầu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/zhui_qiu.mp3

a. 追 – zhuī – truy

Xem lại ở đây.

b. 求 – qiú – cầu

Xem lại ở đây.

9. 緣故 – yuángù – duyên cố (lý do, nguyên nhân)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/yuan_gu.mp3

a. 緣 – yuán – duyên

Xem lại ở đây.

b. 故 – gù – cố

Xem lại ở đây.

10. 招來 – zhāo lái – chiêu lai (chiêu mời)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/zhao_lai.mp3

a. 招 – zhāo – chiêu

Cách viết:

Bộ thành phần:

 扌THỦ (tay)

召 TRIỆU, CHIÊU (kêu gọi, mời đến) = 刀 ĐAO (dao) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 來 – lái – lai

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P162