Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P152

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P152; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: tiêu vong, thanh xuân, trẻ tuổi, đụng phải, xe hơi, gãy xương, đâm một dao, chảy máu, then chốt, vô biên.

3 phần trước:

1. 消亡 – xiāowáng – tiêu vong

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/xiao_wang.mp3

a. 消 – xiāo – tiêu

Xem lại ở đây.

b. 亡 – wáng – vong

Cách viết:

Bộ thành phần:

亠 ĐẦU 

Nghĩa:

2. 青春 – qīngchūn – thanh xuân

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/qing_chun.mp3

a. 青 – qīng – thanh

Cách viết:

Bộ thành phần:

青 THANH (màu xanh)

Nghĩa:

b. 春 – chūn – xuân

Cách viết:

Bộ thành phần:

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

Nghĩa:

3. 年輕 – niánqīng – niên khinh (trẻ tuổi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nian_qing.mp3

a. 年 – nián – niên

Xem lại ở đây.

b. 輕 – qīng – khinh

Xem lại ở đây.

4. 碰到 – pèng dào – bính đáo (đụng phải)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/peng_dao.mp3

a. 碰 – pèng – bính

Xem lại ở đây.

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

5. 汽車 – qìchē – khí xa (xe hơi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/qi_che-1.mp3

a. 汽 – qì – khí

Xem lại ở đây.

b. 車 – chē – xa

Xem lại ở đây.

6. 骨折 – gǔzhé – cốt chiết (gãy xương)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/gu_zhe.mp3

a. 骨 – gǔ – cốt

Xem lại ở đây.

b. 折 – zhé – chiết

Cách viết:

Bộ thành phần:

 扌 THỦ (tay)

斤 CÂN (cái búa, rìu)

Nghĩa:

7. 拉一刀 – lā yīdāo – lạp nhất đao (đâm một dao)

a. 拉 – lā – lạp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/la.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 扌 THỦ 

立 LẬP

Nghĩa:

b. 一 – yī – nhất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/yi-2.mp3

Xem lại ở đây.

c. 刀 – dāo – đao

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/dao.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

刀 ĐAO (dao)

Nghĩa:

8. 出血 – chūxiě – xuất huyết (chảy máu)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/chu_xue.mp3

a. 出 – chū – xuất

Xem lại ở đây.

b. 血 – xiě – huyết

Xem lại ở đây.

9. 關鍵 – guānjiàn – quan kiện (then chốt, mấu chốt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/guan_jian.mp3

a. 關 – guān – quan

Xem lại ở đây.

b. 鍵 – jiàn – kiện

Xem lại ở đây.

10. 無邊 – wúbiān – vô biên

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/wu_bian.mp3

a. 無 – wú – vô

Xem lại ở đây.

b. 邊 – biān – biên

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P153