Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P132

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P132; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: luôn luôn, tổ chức, tương tự, tế bào, proton, biên duyên, học thuyết, sắc thân, núi sông, bên trong.

3 phần trước:

1. 老是 – lǎo shì – lão thị (luôn luôn, vẫn là)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/lao_shi.mp3

a. 老 – lǎo – lão

Xem lại ở đây.

b. 是 – shì – thị

Xem lại ở đây.

2. 組織 – zǔzhī – tổ chức

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zu_zhi-1.mp3

a. 組 – zǔ – tổ

Xem lại ở đây.

b. 織 – zhī – chức

Xem lại ở đây.

3. 類似 – lèisì – loại tự (tương tự, giống nhau)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/lei_si.mp3

a. 類 – lèi – loại

Xem lại ở đây.

b. 似 – sì – tự

Cách viết:

Bộ thành phần:

 亻 NHÂN (người)

以 DĨ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

4. 細胞 – xìbāo – tế bào

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/xi_bao.mp3

a. 細 – xì – tế

Xem lại ở đây.

b. 胞 – bāo – bào

Xem lại ở đây.

5. 質子 – zhízǐ – chất tử (proton)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zhi_zi.mp3

a. 質 – zhí – chất

Xem lại ở đây.

b. 子 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

6. 邊緣 – biānyuán – biên duyên

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bian_yuan.mp3

a. 邊 – biān – biên

Xem lại ở đây.

b. 緣 – yuán – duyên

Xem lại ở đây.

7. 學說 – xuéshuō – học thuyết

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/xue_shuo.mp3

a. 學 – xué – học

Xem lại ở đây.

b. 說 – shuō – thuyết

Xem lại ở đây.

8. 色身 – sè shēn – sắc thân

a. 色 – sè – sắc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/se.mp3

Xem lại ở đây.

b. 身 – shēn – thân

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/shen.mp3

Xem lại ở đây.

9. 山川 河流 – shānchuānhéliú – sơn xuyên hà lưu (núi sông)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/shan_chuan.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/he_liu.mp3

a. 山 – shān – sơn

Xem lại ở đây.

b. 川 – chuān – xuyên

Cách viết:

Bộ thành phần:

川 XUYÊN (sông ngòi)

Nghĩa:

c. 河 – hé – hà

Xem lại ở đây.

d. 流 – liú – lưu

Xem lại ở đây.

10. 裡邊 – lǐbian – lý biên (bên trong)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/li_bian.mp3

a. 裡 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

b. 邊 – bian – biên

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P133