Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P101

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P101; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: mô phỏng, đương thời, phạm vi, nguyên lý, đặc thù, lớn nhất, đặc điểm, trước mắt, muốn, bụng dưới.

3 phần trước:

1. 模仿 – mófǎng – mô phảng (mô phỏng, bắt chước)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/mo_fang.mp3

a. 模 – mó – mô

Xem lại ở đây.

b. 仿 – fǎng – phảng

Xem lại ở đây.

2. 當時 – dāngshí – đương thời

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dang_shi.mp3

a. 當 – dāng – đương

Xem lại ở đây.

b. 時 – shí – thời

Xem lại ở đây.

3. 範圍 – fànwéi – phạm vi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/fan_wei-1.mp3

a. 範 – fàn – phạm

Cách viết:

Bộ thành phần:

 ⺮ TRÚC (tre trúc)

車 XA (xe)

 卩 TIẾT (đốt tre)

Nghĩa:

b. 圍 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

4. 原理 – yuánlǐ – nguyên lý

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yuan_li.mp3

a. 原 – yuán – nguyên

Xem lại ở đây.

b. 理 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

5. 特殊 – tèshū – đặc thù

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/te_shu.mp3

a. 特 – tè – đặc

Xem lại ở đây.

b. 殊 – shū – thù

Xem lại ở đây.

6. 最大 – zuìdà – tối đại (lớn nhất)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zui_da.mp3

a. 最 – zuì – tối

Xem lại ở đây.

b. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

7. 特點 – tèdiǎn – đặc điểm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/te_dian.mp3

a. 特 – tè – đặc

Xem lại ở đây.

b. 點 – diǎn – điểm

Xem lại ở đây.

8. 目前 – mùqián – mục tiền (trước mắt, bây giờ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/mu_qian.mp3

a. 目 – mù – mục

Xem lại ở đây.

b. 前 – qián – tiền

Xem lại ở đây.

9. 要想 – yào xiǎng – yếu tưởng (muốn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yao_xiang.mp3

a. 要 – yào – yếu

Xem lại ở đây.

b. 想 – xiǎng – tưởng

Xem lại ở đây.

10. 小腹 – xiǎofù – tiểu phúc (bụng dưới)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xiao_fu.mp3

a. 小 – xiǎo – tiểu

Xem lại ở đây.

b. 腹 – fù – phúc

Cách viết:

Bộ thành phần:

月 NGUYỆT (trăng)

复 PHÚC = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 夂 TRI (đến ở phía sau) + …

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P102