Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P22

Học từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - p22

"Người hạnh phúc là người biết thưởng thức những gì cuộc đời trao cho, biết chọn sự an yên và biết con đường nào đưa đến sự an yên vĩnh cửu."

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất: Triệt để, thanh trừ, đạt được, không thấp, thấy được, một lý, tùy ý, phá hoại, xuất, giúp người.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_3201-nvoice_chiahua_2.1.0_74b0cbbe6d0e9124f055cc340fc5b052-1616197103274-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 徹底 – chèdǐ – triệt để

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/triet-de.mp3

a. 徹 – chè – triệt

Cách viết:

Bộ thành phần:

彳 XÍCH (bước chân trái)

育 DỤC (nuôi nấng) = 亠 ĐẦU + 厶 KHƯ, TƯ (riêng tư) + 月 NGUYỆT (trăng)

攵 PHỘC (đánh khẽ)

Nghĩa:

b. 底 – dǐ – để

Cách viết:

Bộ thành phần:

广 NGHIỄM (mái nhà)

氐 ĐỂ, ĐÊ (nền, gốc) = 氏 THỊ (họ) + 丶CHỦ (nét chấm)

Nghĩa:

2. 清除 – qīngchú – thanh trừ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/thanh-tru.mp3

a. 清 – qīng – thanh

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

 青 THANH (màu xanh)

Nghĩa:

b. 除 – chú – trừ

Xem lại ở đây.

3. 達到 – dádào – đạt đáo (đạt được)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/dat0duoc.mp3

a. 達 – dá – đạt

Xem lại ở đây.

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

4. 不低 – bù dī – bất đê (không thấp)

a. 不 – bù – bất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/bat.mp3

Xem lại ở đây.

b. 低 – dī – đê

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/de.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

氐 ĐỂ, ĐÊ (nền, gốc) = 氏 THỊ (họ) + 丶CHỦ (nét chấm)

Nghĩa:

5. 看到 – kàn dào – khán đáo (thấy được)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/thay.mp3

a. 看 – kàn – khán

Cách viết:

Bộ thành phần:

 手 THỦ (tay)

目 MỤC (mắt)

Nghĩa:

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở trên.

6. 一個 理 – yīgè lǐ – nhất cá lý (một lý)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/mot.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/ly.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 個 – gè – cá

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

固 CỐ (vững chắc, vốn có) = 囗 VI (vây quanh) + 古 CỔ (cũ, xưa)

(古 CỔ = 口 KHẨU (miệng) + 十THẬP (mười))

Nghĩa:

c. 理 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

7. 隨意 – suíyì – tuỳ ý

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tuy-y-1.mp3

a. 隨 – suí – tuỳ

Xem lại ở đây.

b. 意 – yì – ý

Xem lại ở đây.

8. 破壞 – pòhuài – phá hoại

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/pha-hoai.mp3

a. 破 – pò – phá

Cách viết:

Bộ thành phần:

石 THẠCH (đá)

皮 BÌ (da, bề ngoài, vỏ bọc)

Nghĩa:

b. 壞 – huài – hoại

Xem lại ở đây.

9. 出於 – chū yú – xuất ư (xuất)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/xuat.mp3

a. 出 – chū – xuất

Xem lại ở đây.

b. 於 – yú – ư

Xem lại ở đây.

10. 幫人 – bāng rén – bang nhân (giúp người)

a. 幫 – bāng – bang

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/giup.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

封 PHONG (đậy kín, phong cấp) = 土 THỔ (đất) + 寸 THỐN (tấc)

帛 BẠCH (vải lụa) = 巾 CÂN (cái khăn) + 白 BẠCH (trắng)

Nghĩa:

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

Mời các bạn tham khảo thêm bài chia sẻ học tiếng Trung của Mucwomen về câu thành ngữ Phúc bất trùng lai, hoạ vô đơn chí.