Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P91

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P91; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: trọng yếu, truy cầu, huyền diệu, phức tạp, hình xoắn ốc, quyết định, đỉnh đầu, ly thể, lên tiếng, thản nhiên.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_8831-nvoice_chiahua_2.0.26_6a2fd0468d1a6f284a734199674fed0c-1615677030181-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 重要 – zhòngyào – trọng yếu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zhong_yao.mp3

a. 重 – zhòng – trọng

Xem lại ở đây.

b. 要 – yào – yếu

Xem lại ở đây.

2. 追求 – zhuīqiú – truy cầu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zhui_qiu-1.mp3

a. 追 – zhuī – truy

Xem lại ở đây.

b. 求 – qiú – cầu

Xem lại ở đây.

3. 玄妙 – xuánmiào – huyền diệu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xuan_miao.mp3

a. 玄 – xuán – huyền

Cách viết:

Bộ thành phần: 

玄 (màu đen huyền, huyền bí)

Nghĩa:

b. 妙 – miào – diệu

Cách viết:

Bộ thành phần:

女 NỮ (nữ giới)

 少 THIỂU, THIẾU (xem lại ở đây)

Nghĩa:

4. 複雜 – fù zá – phức tạp

a. 複 – fù – phức

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/fu-1.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 衤 Y (áo)

 日 NHẬT (mặt trời, ngày)

夊 TUY (đi chậm)

Nghĩa:

b. 雜 – zá – tạp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/za.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

亠 ĐẦU

人 NHÂN (người)

木 MỘC (cây)

隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

Nghĩa:

5. 螺旋式 – luóxuánshì – loa toàn thức (hình xoắn ốc)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/luo_xuan.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/shi.mp3

a. 螺 – luó – loa

Cách viết:

Bộ thành phần:

 虫 TRÙNG (côn trùng)

累 LUY (xâu liền, nối liền) = 糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ) + 田 ĐIỀN (ruộng)

Nghĩa:

b. 旋 – xuán – toàn

Cách viết:

Bộ thành phần:

方 PHƯƠNG (vuông)

疋 SƠ (đơn vị đo chiều dài, tấm vải)

Nghĩa:

c. 式 – shì – thức

Xem lại ở đây.

6. 決定 – juédìng – quyết định

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/jue_ding.mp3

a. 決 – jué – quyết

Xem lại ở đây.

b. 定 – dìng – định

Xem lại ở đây.

7. 頭頂 – tóudǐng – đầu đỉnh (đỉnh đầu)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tou_ding.mp3

a. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

b. 頂 – dǐng – đỉnh

Xem lại ở đây.

8. 離體 – lítǐ – ly thể

a. 離 – lí – ly

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/li.mp3

Xem lại ở đây.

b. 體 – tǐ – thể

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ti.mp3

Xem lại ở đây.

9. 吱聲 – zīshēng – chi thanh (lên tiếng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zi_sheng.mp3

a. 吱 – zī – chi

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (cái miệng)

 支 CHI (cành, nhánh)

Nghĩa: Tiếng kêu chiêm chiếp, chíu chít

b. 聲 – shēng – thanh

Xem lại ở đây.

10. 坦然 – tǎnrán – thản nhiên

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tan_ran.mp3

a. 坦 – tǎn – thản

Cách viết:

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

 旦 ĐÁN (buổi sớm) = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 一 NHẤT (một)

Nghĩa:

b. 然 – rán – nhiên

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P92