Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P87

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P87; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: hoàn toàn, giả tướng, phóng lớn, bản lai, đặc dị, liên đới, phân tích, ví dụ, thể nghiệm, khái niệm.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_1371-nvoice_chiahua_2.0.26_50bdbc82474f23efa3d45fcba1059dd9-1615650222620-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 截然 – jiérán – tiệt nhiên (hoàn toàn, trọn vẹn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/jie_ran.mp3

a. 截 – jié – tiệt

Cách viết:

Bộ thành phần:

隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

戈 QUA (cây qua (một thứ binh khí dài))

Nghĩa:

b. 然 – rán – nhiên

Xem lại ở đây.

2. 假象 – jiǎxiàng – giả tượng (giả tướng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/jia_xiang.mp3

a. 假 – jiǎ – giả

Xem lại ở đây.

b. 象 – xiàng – tượng

Xem lại ở đây.

3. 放大 – fàngdà – phóng đại (phóng lớn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/fang_da.mp3

a. 放 – fàng – phóng

Xem lại ở đây.

b. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

4. 本來 – běnlái – bản lai (vốn dĩ, vốn có)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ben_lai.mp3

a. 本 – běn – bản

Xem lại ở đây.

b. 來 – lái – lai

Xem lại ở đây.

5. 特異 – tèyì – đặc dị

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/te_yi.mp3

a. 特 – tè – đặc

Xem lại ở đây.

b. 異 – yì – dị

Cách viết:

Bộ thành phần:

 田 ĐIỀN (ruộng)

共 CỘNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

6. 連帶 – liándài – liên đới

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/lian_dai.mp3

a. 連 – lián – liên

Xem lại ở đây.

b. 帶 – dài – đới, đái

Cách viết:

Bộ thành phần:

巾 CÂN (cái khăn)

冖 MỊCH (trùm khăn lên)

Nghĩa:

7. 剖析 – pōuxī – phẫu tích (phân tích, biện giải)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/pou_xi.mp3

a. 剖 – pōu – phẫu

Cách viết:

Bộ thành phần:

刂 ĐAO (dao)

口 KHẨU (miệng)

立 LẬP (đứng)

Nghĩa:

b. 析 – xī – tích

Cách viết:

Bộ thành phần:

 木 MỘC (cây)

斤 CÂN (cái rìu)

Nghĩa:

8. 假如 – jiǎrú – giả như (ví dụ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/jia_ru.mp3

a. 假 – jiǎ – giả

Xem lại ở đây.

b. 如 – rú – như

Xem lại ở đây.

9. 體驗 – tǐyàn – thể nghiệm (tự thân mình trải qua, cảm thụ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ti_yan.mp3

a. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

b. 驗 – yàn – nghiệm

Xem lại ở đây.

10. 概念 – gàiniàn – khái niệm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/gai_nian.mp3

a. 概 – gài – khái

Xem lại ở đây.

b. 念 – niàn – niệm

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P88