Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P70

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P70; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: bị\được, mê tín, nước ngoài, dũng cảm, thừa nhận, khai quật, văn vật, tính hủy diệt, đả kích, thiểu số.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_8208-nvoice_chiahua_2.0.26_318804dcde373c81244f8dad72390d5a-1615636049878-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 被 – bèi – bị, bí (bị, được)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/bei.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

衤Y (áo)

皮 BÌ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

2. 迷信 – míxìn – mê tín

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/mi_xin.mp3

a. 迷 – mí – mê

Cách viết:

Bộ thành phần:

米 MỄ (gạo)

 辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

Nghĩa:

b. 信 – xìn – tín

Xem lại ở đây.

3. 國外 – guó wài – quốc ngoại (nước ngoài)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/guo_wai.mp3

a. 國 – guó – quốc

Xem lại ở đây.

b. 外 – wài – ngoại

Xem lại ở đây.

4. 大膽 – dàdǎn – đại đảm (dũng cảm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/da_dan.mp3

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 膽 – dǎn – đảm

Cách viết:

Bộ thành phần:

月 NGUYỆT (trăng)

詹 CHIÊM, ĐẠM (giúp, nói nhiều) = 言 NGÔN (lời nói) + 八 BÁT (tám) + …

Nghĩa:

5. 承認 – chéngrèn – thừa nhận

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cheng_ren.mp3

a. 承 – chéng – thừa

Cách viết:

Bộ thành phần:

 了 LIỄU (xong, hết, đã, rồi) = 亅QUYẾT (nét sổ có móc) + …

三 TAM (ba)

水 THỦY (nước)

Nghĩa:

b. 認 – rèn – nhận

Xem lại ở đây.

6. 出土 – chūtǔ – xuất thổ (khai quật)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/chu_tu.mp3

a. 出 – chū – xuất

Xem lại ở đây.

b. 土 – tǔ – thổ

Xem lại ở đây.

7. 文物 – wénwù – văn vật

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/wen_wu.mp3

a. 文 – wén – văn

Xem lại ở đây.

b. 物 – wù – vật

Xem lại ở đây.

8. 毀滅性 – huǐmiè xìng – huỷ diệt tính (tính hủy diệt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/hui_mie_xing.mp3

a. 毀 – huǐ – huỷ

Xem lại ở đây.

b. 滅 – miè – diệt

Cách viết:

Bộ thành phần:

 氵 THỦY (nước)

烕 DIỆT = 火 HOẢ (lửa) + 戌 TUẤT (Tuất (ngôi thứ 11 hàng Chi))

(戌 TUẤT = 戊 MẬU (Mậu (ngôi thứ 5 hàng Can) + 一 NHẤT (một))

(戊 MẬU = 戈 QUA (cây qua (một thứ binh khí dài)) + …)

Nghĩa:

c. 性 – xìng – tính

Xem lại ở đây.

9. 打擊 – dǎjí – đả kích (đả kích, tấn công)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/da_ji.mp3

a. 打 – dǎ – đả

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

丁 ĐINH (Can “Đinh”, can thứ tư trong “thiên can” 天干 mười can) = 一 NHẤT (một) +亅 QUYẾT (nét sổ có móc)

Nghĩa:

b. 擊 – jí – kích

Cách viết:

Bộ thành phần:

手 THỦ (tay)

殳 THÙ (cái thù, một thứ binh khí) = 几 KỈ (cái ghế dựa) + 又 HỰU (lại, vừa).

車 XA (xe)

Nghĩa:

10. 少數 – shǎoshù – thiểu số

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/shao_shu.mp3

a. 少 – shǎo – thiểu

Xem lại ở đây.

b. 數 – shù – số

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P71