Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P58

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P58; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: mô phỏng, người xưa, thưởng thức, giá trị, thậm chí, đáng cười, hoàn thiện, tuyệt đối, chính xác, nghe nói.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_6739-nvoice_chiahua_2.0.26_7e5f278277e2165f3f351695314cb3d7-1615630791751-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 模仿 – mófǎng – mô phỏng (bắt chước)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/mo-phong.mp3

a. 模 – mó – mô

Cách viết:

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

莫 MẠC (không phải, đừng, chớ) =  艹 THẢO (cỏ) + 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 大 ĐẠI (to lớn)

Nghĩa:

b. 仿 – fǎng – phỏng, phảng

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻NHÂN (người)

方 PHƯƠNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

2. 古人 – gǔrén – cổ nhân (người xưa)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/co-nhan.mp3

a. 古 – gǔ – cổ

Xem lại ở đây.

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

3. 欣賞 – xīnshǎng – hân thưởng (thưởng thức)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/han-thuong.mp3

a. 欣 – xīn – hân

Cách viết:

Bộ thành phần:

斤 CÂN (cái rìu)

欠 KHIẾM (khiếm khuyết, thiếu vắng)

Nghĩa:

b. 賞 – shǎng – thưởng

Cách viết:

Bộ thành phần:

尚 THƯỢNG (xem lại ở đây)

 貝 BỐI (vật quý)

Nghĩa:

4. 價值 – jiàzhí – giá trị

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/gia-tri.mp3

a. 價 – jià – giá

Xem lại ở đây.

b. 值 – zhí – trị

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

直 TRỰC (xem lại ở đây)

Nghĩa:

5. 甚至 – shènzhì – thậm chí

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tham-chi.mp3

a. 甚 – shèn – thậm

Xem lại ở đây.

b. 至 – zhì – chí

Xem lại ở đây.

6. 玩笑 – wánxiào – ngoạn tiếu (đáng cười)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/ngoan-tieu.mp3

a. 玩 – wán – ngoạn

Cách viết:

Bộ thành phần:

王 VƯƠNG (vua)

 元 NGUYÊN (bắt đầu, căn bản) = 二 NHỊ (hai) + 儿 NHI (trẻ nhỏ)

Nghĩa:

b. 笑 – xiào – tiếu

Cách viết:

Bộ thành phần:

竹 TRÚC (tre)

夭 YÊU (Yêu yêu 夭夭 nét mặt vui vẻ ôn tồn) = 大 ĐẠI (to lớn) + 丿TRIỆT (nét phẩy)

Nghĩa:

7. 完善 – wánshàn – hoàn thiện

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/hoan-thien.mp3

a. 完 – wán – hoàn

Xem lại ở đây.

b. 善 – shàn – thiện

Xem lại ở đây.

8. 絕對 – juéduì – tuyệt đối

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tuyet-doi-1.mp3

a. 絕 – jué – tuyệt

Xem lại ở đây.

b. 對 – duì – đối

Xem lại ở đây.

9. 正確 – zhèngquè – chính xác

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/chinh-xac.mp3

a. 正 – zhèng – chính

Cách viết:

Bộ thành phần:

 一 NHẤT (một)

 止 CHỈ (dừng lại)

Nghĩa:

b. 確 – què – xác

Cách viết:

Bộ thành phần:

石 THẠCH (đá)

 寉 HẠC (chim hạc, con sếu) = 隹 CHUY (chim đuôi ngắn) + …

Nghĩa:

10. 聽說 – tīng shuō – thính thuyết (nghe nói)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/thinh-thuyet.mp3

a. 聽 – tīng – thính

Xem lại ở đây.

b. 說 – shuō – thuyết

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P59