Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P36

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P36

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: không giống nhau, đơn giản, sau đó, tín tức, thủ pháp, xong, nhập môn, tập quán (thói quen), phát biểu, lớp học.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_7905-nvoice_chiahua_2.0.26_a2381105a46574cbc92f65e16c340d67-1615610227087-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 不一樣 – bù yīyàng – bất nhất dạng (không giống nhau)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/khong-giong-nhau.mp3

a. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

b. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

c. 樣 – yàng – dạng

Xem lại ở đây.

2. 簡單 – jiǎndān – giản đơn (đơn giản)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/gian-don.mp3

a. 簡 – jiǎn – giản

Cách viết:

Bộ thành phần:

 竹 TRÚC (tre)

間 GIAN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 單 – dān – đơn, đan

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/c_lt_5457-nvoice_chiahua_2.1.0_d43e656086a7ac51f353a537ef387e48-1617435222624-online-audio-converter.com_.mp3

它沒有那麼簡單.
Tā méiyǒu nàme jiǎndān.
Nó không đơn giản như vậy.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/c_lt_7651-nvoice_chiahua_2.1.0_ccf9dd318aaf1b0cf16997f116d06537-1617435341814-online-audio-converter.com_.mp3

開車真的非常簡單.
Kāichē zhēn de fēicháng jiǎndān.
Lái xe thật sự rất đơn giản.

3. 然後 – ránhòu – nhiên hậu (sau đó)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tuy-nhien.mp3

a. 然 – rán – nhiên

Xem lại ở đây.

b. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

4. 信息 – xìnxī – tín tức

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tion-tuc.mp3

a. 信 – xìn – tín

Xem lại ở đây.

b. 息 – xī – tức

Xem lại ở đây.

5. 手法 – shǒufǎ – thủ pháp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/thu-phap.mp3

a. 手 – shǒu – thủ

Cách viết:

Bộ thành phần:

手 THỦ (cái tay)

Nghĩa:

b. 法 – fǎ – pháp

Cách viết:

Bộ thành phần:

⺡THUỶ (nước)

去 KHỨ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

6. 完事 – wánshì – hoàn sự (xong, hoàn thành)

a. 完 – wán – hoàn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/hoan.mp3

Xem lại ở đây.

b. 事 – shì – sự

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/su.mp3

Xem lại ở đây.

7. 人們 – rénmen – nhân môn (người ta)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/moi-nguoi.mp3

a. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

b. 們 – men – môn

Xem lại ở đây.

8. 習慣 – xíguàn – tập quán (thói quen)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/thoi-quen.mp3

a. 習 – xí – tập

Cách viết:

Bộ thành phần:

羽 VŨ (mưa)

白 BẠCH (trắng)

Nghĩa:

b. 慣 – guàn – quán

Cách viết:

Bộ thành phần:

忄 TÂM (tim)

貫 QUÁN (quê quán) = 毋 VÔ (chớ, đừng) + 貝 BỐI (vật quý)

Nghĩa:

9. 說道 – shuōdao – thuyết đáo (phát biểu)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/phat-bieu.mp3

a. 說 – shuō – thuyết

Cách viết:

Bộ thành phần:

 言 NGÔN (lời nói)

兌 ĐOÀI (Quẻ đoài (trong bát quái)) = 八 BÁT (tám) + 口 KHẨU (miệng) + 儿 NHI (trẻ nhỏ)

Nghĩa:

b. 道 – dao – đáo, đạo

Cách viết:

Bộ thành phần:

辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

首 THỦ (đầu)

Nghĩa:

10. 堂課 – táng kè – đường khoá (lớp học)

a. 堂 – táng – đường

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/duong.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 尚 THƯỢNG = 小 TIỂU (nhỏ bé) + 冂 QUYNH (vây quanh) + 口 KHẨU (miệng)

土 THỔ (đất)

Nghĩa:

b. 課 – kè – khoá

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/khoa.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 言 NGÔN (lời nói)

 果 QUẢ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P37