Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P250

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P250; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: oán, đốt hương, khấu đầu, tượng phật, từ đó, lăng mạ, hiển hách, rớt xuống, danh vọng, thoát khỏi.

3 phần trước:

1. 怨 – yuàn – oán

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003630/yuan.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

心 TÂM (tâm trí, trái tim, tấm lòng)

夕 TỊCH (đêm tối)

卩 TIẾT (đốt tre)

Nghĩa:

2. 燒香 – shāoxiāng – thiêu hương (đốt hương)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003629/shao_xiang.mp3

a. 燒 – shāo – thiêu

Xem lại ở đây.

b. 香 – xiāng – hương

Xem lại ở đây.

3. 磕頭 – kētóu – khấu đầu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003629/ke_tou.mp3

a. 磕 – kē – khấu,

Xem lại ở đây.

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

4. 佛像 – fóxiàng – phật tượng (tượng phật)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003629/fo_xiang.mp3

a. 佛 – fó – phật

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

弗 PHẤT (Chẳng. Như: “phi nghĩa phất vi” 非議弗為 không phải nghĩa chẳng làm) = 弓 CUNG (cái cung) + 丿 PHIỆT (nét phẩy) + 丨 CỔN (nét sổ)

Nghĩa:

b. 像 – xiàng – tượng

Xem lại ở đây.

5. 從此 – cóngcǐ – tòng thử (từ đó)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003629/cong_ci.mp3

a. 從 – cóng – tòng

Xem lại ở đây.

b. 此 – cǐ – thử

Xem lại ở đây.

6. 罵 – mà – mạ (lăng mạ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003629/ma.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

罒 VÕNG (cái lưới)

馬 MÃ (con ngựa)

Nghĩa: Mắng chửi. Như: “mạ lị” 罵詈 mắng chửi.

7. 赫赫 – hèhè – hách hách (hiển hách, lẫy lừng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003629/he_he.mp3

a. 赫 – hè – hách

Cách viết:

Bộ thành phần:

赤 XÍCH (màu đỏ)

Nghĩa:

8. 垮下來 – kuǎxiàlái – khoa hạ lai (rớt xuống)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003628/kua.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003628/xia_lai.mp3

a. 垮 – kuǎ – khoa

Cách viết:

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

Nghĩa:

b. 下 – xià – hạ

Xem lại ở đây.

c. 來 – lái – lai

Xem lại ở đây.

9. 名望 – míngwàng – danh vọng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003628/ming_wang.mp3

a. 名 – míng – danh

Xem lại ở đây.

b. 望 – wàng – vọng

Xem lại ở đây.

10. 自拔 – zìbá – tự bạt (thoát khỏi)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003628/zi_ba.mp3

a. 自 – zì – tự

Xem lại ở đây.

b. 拔 – bá – bạt

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

犬 KHUYỂN (con chó)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P251