Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P233

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P233; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: chiểu theo, truyền bá, đại sư, vào cửa, trước sau, điều chỉnh, lệch một chút, dần dần, đọc sách, cấm chỉ.

3 phần trước:

1. 切磋 – qiēcuō – thiết tha (đối chiếu, chiểu theo)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004244/qie_cuo.mp3

a. 切 – qiē – thiết

Cách viết:

Bộ thành phần:

七 THẤT (số bảy)

刀 ĐAO (dao)

Nghĩa:

b. 磋 – cuō – tha

Cách viết:

Bộ thành phần:

石 THẠCH (đá)

差 SOA (xem lại ở đây)

Nghĩa:

2. 傳播 – chuánbò – truyền bá

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004243/chuan_bo.mp3

a. 傳 – chuán – truyền

Xem lại ở đây.

b. 播 – bò – bá

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

番 PHIÊN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

3. 大師 – dàshī – đại sư

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004243/da_shi.mp3

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 師 – shī – sư

Cách viết:

Bộ thành phần:

巾 CÂN (cái khăn)

Nghĩa:

4. 進門 – jìnmén – tiến môn (vào cửa)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004243/jin_men.mp3

a. 進 – jìn – tiến

Xem lại ở đây.

b. 門 – mén – môn

Xem lại ở đây.

5. 先後 – xiānhòu – tiên hậu (trước sau, nối tiếp)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004243/xian_hou.mp3

a. 先 – xiān- tiên

Xem lại ở đây.

b. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

6. 調整 – tiáozhěng – điều chỉnh

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004243/tiao_zheng.mp3

a. 調 – tiáo – điều

Xem lại ở đây.

b. 整 – zhěng – chỉnh

Xem lại ở đây.

7. 差一點 – chà yīdiǎn – sai nhất điểm (kém, lệch một chút)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004243/cha_yi_dian.mp3

a. 差 – chà – sai

Xem lại ở đây.

b. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

c. 點 – diǎn – điểm

Xem lại ở đây.

8. 逐漸 – zhújiàn – trục tiệm (dần dần)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004243/zhu_jian.mp3

a. 逐 – zhú – trục

Xem lại ở đây.

b. 漸 – jiàn – tiệm

Xem lại ở đây.

9. 讀書 – dúshū – độc thư (đọc sách)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004242/du_shu.mp3

a. 讀 – dú – độc

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

 賣 MẠI (bán) = 士 SĨ (học trò, kẻ sĩ) + 買 MÃI (mua)

買 MÃI = 貝 BỐI (vật báu, quý giá) + 罒 VÕNG (cái lưới)

Nghĩa:

b. 書 – shū – thư

Xem lại ở đây.

10. 禁止 – jìnzhǐ – cấm chỉ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004242/jin_zhi.mp3

a. 禁 – jìn – cấm

Cách viết:

Bộ thành phần:

林 LÂM (rừng) = 木 MỘC (cây) x 2

示 KÌ (thần đất)

Nghĩa:

b. 止 – zhǐ – chỉ

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P234