Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P208

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P208; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: hồ ly, con chồn, hòa trộn, biến hình, kì diệu bí ẩn, líu lo ríu rít, đại khái, đại biểu, hoan hỉ, kiên cố.

3 phần trước:

1. 狐狸 – húlí – hồ ly

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012033/hu_li-1.mp3

a. 狐 – hú – hồ

Xem lại ở đây.

b. 狸 – lí – ly

Xem lại ở đây.

2. 黃鼠狼 – huángshǔláng – hoàng thử lang (con chồn)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012033/huang_shu_lang.mp3

a. 黃 – huáng – hoàng

Xem lại ở đây.

b. 鼠 – shǔ – thử

Cách viết:

Bộ thành phần:

鼠 THỬ (con chuột)

Nghĩa:

c. 狼 – láng – lang

Cách viết:

Bộ thành phần:

 犭KHUYỂN (con chó)

良 LƯƠNG (xem lại ở đây)

Nghĩa: Chó sói. Sói tàn ác như hổ, cho nên gọi các kẻ tàn bạo là “lang hổ” 狼虎.

3. 摻進 – chàn jìn – sam tiến (trộn nhập, hòa trộn)

a. 摻 – chàn – sảm

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012033/chan-2.mp3

Xem lại ở đây.

b. 進 – jìn – tiến

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012033/jin.mp3

Xem lại ở đây.

4. 變形 – biànxíng – biến hình

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012033/bian_xing.mp3

a. 變 – biàn – biến

Xem lại ở đây.

b. 形 – xíng – hình

Xem lại ở đây.

5. 莫名其妙 – mòmíngqímiào – mạc danh kì diệu (kì diệu bí ẩn)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012032/mo_ming_qi_miao.mp3

a. 莫 – mò – mạc

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

日 NHẬT (ngày, mặt trời)

大 ĐẠI (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 名 – míng – danh

Xem lại ở đây.

c. 其 – qí – kì

Xem lại ở đây.

d. 妙 – miào – diệu

Cách viết:

Bộ thành phần:

女 NỮ (nữ giới)

少 THIỂU (xem lại ở đây)

Nghĩa:

6. 嘀哩嘟嚕 – dí lī dūlǔ – đê lý đô lỗ (líu lo ríu rít)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012032/di-1.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012032/li-1.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012032/du_lu.mp3

a. 嘀 – dí – đê

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

啇 ĐÍCH (cái gốc, cái cội) = 亠 ĐẦU + 丶CHỦ (nét chấm) + 丿PHIỆT (nét phẩy) + 冂 QUYNH (vây quanh) + 古 CỔ (xem lại ở đây)

Nghĩa: Thì thào, thì thầm

b. 哩 – lī – lý

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

里 LÍ (dặm, làng xóm)

Nghĩa:

c. 嘟 – dū – đô

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

都 ĐÔ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

d. 嚕 – lǔ – lỗ

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

魯 LỖ (chậm chạp, thô lỗ) = 魚 NGƯ (cá) + 日 NHẬT (mặt trời, ban ngày)

Nghĩa: Nói nhiều, lắm lời.

7. 大概 – dàgài – đại khái

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012032/da_gai-1.mp3

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 概 – gài – khái

Xem lại ở đây.

8. 代表 – dàibiǎo – đại biểu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012032/dai_biao-1.mp3

a. 代 – dài – đại

Xem lại ở đây.

b. 表 – biǎo – biểu

Xem lại ở đây.

9. 喜歡 – xǐhuān – hỉ hoan (hoan hỉ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012032/xi_huan.mp3

a. 喜 – xǐ – hỉ

Xem lại ở đây.

b. 歡 – huān – hoan

Cách viết:

Bộ thành phần:

欠 KHIẾM (thiếu, khuyết)

艹 THẢO (cỏ)

口 KHẨU (miệng)

隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

Nghĩa:

10. 牢固 – láogù – lao cố (vững chắc, kiên cố)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012031/lao_gu.mp3

a. 牢 – láo – lao

Cách viết:

Bộ thành phần:

宀 MIÊN (mái nhà)

牛 NGƯU (trâu)

Nghĩa:

b. 固 – gù – cố

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P209