Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P197

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P197; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: một khi, vượt trội, phấn đấu, một phen, cáo vàng, câu thông, tiên thiên, cáo, giai đoạn đầu, hiểu.

3 phần trước:

1. 一旦 – yīdàn – nhất đán (một khi)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012052/yi_dan.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 旦 – dàn – đán

Cách viết:

Bộ thành phần:

日 NHẬT (ngày, mặt trời)

一 NHẤT (một)

Nghĩa:

2. 出人頭地 – chūréntóudì – xuất nhân đầu địa (vượt trội, xuất sắc)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012052/chu_ren_tou_di.mp3

a. 出 – chū – xuất

Xem lại ở đây.

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

c. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

d. 地 – dì – địa

Xem lại ở đây.

3. 奮鬥 – fèndòu – phấn đấu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012052/fen_dou.mp3

a. 奮 – fèn – phấn

Xem lại ở đây.

b. 鬥 – dòu – đấu

Xem lại ở đây.

4. 一番 – yī fān – nhất phiên (một phen)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012052/yi_fan.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 番 – fān – phiên

Xem lại ở đây.

5. 狐黃 – hú huáng – hồ hoàng (cáo vàng)

a. 狐 – hú – hồ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012051/hu.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

瓜 QUA (quả dưa)

 犭 KHUYỂN (con chó)

Nghĩa: Con hồ ly, con cáo

b. 黃 – huáng – hoàng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012051/huang.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

黃 HOÀNG (màu vàng)

Nghĩa:

6. 溝通 – gōutōng – câu thông

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012051/gou_tong.mp3

a. 溝 – gōu – câu

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

冓 CẤU (phòng kín) = 三 TAM (ba) + 再 TÁI (lại, như tái phạm [再犯])

再 TÁI = 一 NHẤT (một) + 冉 NHIỄM (Nhiễm nhiễm[冉冉] dần dần)

冉 NHIỄM =  冂 QUYNH (vùng biên giới xa; hoang địa) + 土 THỔ (đất)

Nghĩa:

b. 通 – tōng – thông

Xem lại ở đây.

7. 先天 – xiāntiān – tiên thiên

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012051/xian_tian.mp3

a. 先 – xiān – tiên

Xem lại ở đây.

b. 天 – tiān – thiên

Xem lại ở đây.

8. 狐狸 – húlí – hồ ly (cáo)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012051/hu_li.mp3

a. 狐 – hú – hồ

Xem lại ở trên.

b. 狸 – lí – ly

Cách viết:

Bộ thành phần:

 里 LÍ (dặm, làng xóm)

犭 KHUYỂN (con chó)

Nghĩa:

9. 初期 – chūqí – sơ kỳ (giai đoạn đầu)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012051/chu_qi-1.mp3

a. 初 – chū – sơ

Xem lại ở đây.

b. 期 – qí – kỳ

Xem lại ở đây.

10. 懂 – dǒng – đổng (hiểu)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012051/dong.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

忄TÂM (tim, tâm trí, tấm lòng)

董 ĐỔNG (tên riêng, họ Đổng) = 艹 THẢO (cỏ) + 重 TRỌNG (nặng)

重 TRỌNG = 千 THIÊN (nghìn) + 里 LÍ (làng, dặm)

Nghĩa: Hiểu rõ, biết. Như: “nhất khán tựu đổng” 一看就懂 nhìn một cái là hiểu ngay.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P198