Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P190

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P190; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: nhân duyên, điều chỉnh, quả thật, tiết lộ, ngộ, huỷ diệt, liên tục, thiên tượng, phối hợp, vị trí.

3 phần trước:

1. 因緣 – yīnyuán – nhân duyên

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012106/yin_yuan.mp3

a. 因 – yīn – nhân

Xem lại ở đây.

b. 緣 – yuán – duyên

Xem lại ở đây.

2. 調整 – tiáozhěng – điều chỉnh

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012104/tiao_zheng.mp3

a. 調 – tiáo – điều

Xem lại ở đây.

b. 整 – zhěng – chỉnh

Xem lại ở đây.

3. 簡直 – jiǎnzhí – giản trực (quả thật)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012104/jian_zhi.mp3

a. 簡 – jiǎn – giản

Xem lại ở đây.

b. 直 – zhí – trực

Xem lại ở đây.

4. 洩露 – xièlòu – tiết lộ

a. 洩 – xiè – tiết

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012104/xie-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 露 – lòu – lộ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012103/lu.mp3

Xem lại ở đây.

5. 悟 – wù – ngộ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012103/wu-1.mp3

Xem lại ở đây.

6. 毀滅 – huǐmiè – hủy diệt

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012103/hui_mie.mp3

a. 毀 – huǐ – hủy

Xem lại ở đây.

b. 滅 – miè – diệt

Xem lại ở đây.

7. 繼續 – jìxù – kế tục (liên tục)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012103/ji_xu.mp3

a. 繼 – jì – kế

Xem lại ở đây.

b. 續 – xù – tục

Xem lại ở đây.

8. 天象 – tiānxiàng – thiên tượng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012103/tian_xiang.mp3

a. 天 – tiān – thiên

Xem lại ở đây.

b. 象 – xiàng – tượng

Xem lại ở đây.

9. 配合 – pèihé – phối hợp

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012103/pei_he.mp3

a. 配 – pèi – phối

Xem lại ở đây.

b. 合 – hé – hợp

Xem lại ở đây.

10. 位置 – wèizhì – vị trí

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012103/wei_zhi-1.mp3

a. 位 – wèi – vị

Xem lại ở đây.

b. 置 – zhì – trí

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P191