Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P187

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P187; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: đại đa số, hiển thị, lớp học tập, từ đầu, cho đến, gần như, đối tượng, số tuổi, phát sáng, tự tư.

3 phần trước:

1. 大多數 – dà duōshù – đại đa số

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012111/da_duo_shu.mp3

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 多 – duō – đa

Xem lại ở đây.

c. 數 – shù – số

Xem lại ở đây.

2. 顯示 – xiǎnshì – hiển thị

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012111/xian_shi.mp3

a. 顯 – xiǎn – hiển

Xem lại ở đây.

b. 示 – shì – thị

Xem lại ở đây.

3. 學習班 – xuéxíbān – học tập ban (lớp học tập)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012111/xue_xi.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012111/ban.mp3

a. 學 – xué – học

Xem lại ở đây.

b. 習 – xí – tập

Xem lại ở đây.

c. 班 – bān – ban

Xem lại ở đây.

4. 從頭 – cóngtóu – tòng đầu (từ đầu)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012111/cong_tou.mp3

a. 從 – cóng – tòng

Xem lại ở đây.

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

5. 為止 – wéizhǐ – vi chỉ (đến khi, cho đến)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012110/wei_zhi.mp3

a. 為 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

b. 止 – zhǐ – chỉ

Xem lại ở đây.

6. 幾乎 – jīhū – kỷ hồ (hầu như, gần như)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012110/ji_hu.mp3

a. 幾 – jī – kỷ

Cách viết:

Bộ thành phần:

幺 YÊU (nhỏ bé)

戈 QUA (cái mác, một thứ binh khí ngày xưa)

人 NHÂN (người)

Nghĩa:

b. 乎 – hū – hồ

Xem lại ở đây.

7. 對像 – duì xiàng – đối tượng

a. 對 – duì – đối

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012110/dui.mp3

Xem lại ở đây.

b. 像 – xiàng – tượng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012110/xiang.mp3

Xem lại ở đây.

8. 歲數 – suìshu – tuế số (số tuổi)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012110/sui_shu.mp3

a. 歲 – suì – tuế

Xem lại ở đây.

b. 數 – shu – số

Xem lại ở đây.

9. 發亮 – fā liàng – phát lượng (chiếu sáng, phát sáng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012110/fa_liang.mp3

a. 發 – fā – phát

Xem lại ở đây.

b. 亮 – liàng – lượng

Xem lại ở đây.

10. 自私 – zìsī – tự tư

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012110/zi_si.mp3

a. 自 – zì – tự

Xem lại ở đây.

b. 私 – sī – tư

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P188