Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P180

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P180; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: Ni Bạc Nhĩ (Nepal), Tây Tạng, diễn biến, thế kỷ, chủ trì, thời kỳ đầu, tín phụng, sùng bái, đại chúng, phong (thành).

3 phần trước:

1. 尼泊爾 – níbó’ěr – Ni Bạc Nhĩ (Nepal)

a. 尼 – ní – Ni

Xem lại ở đây.

b. 泊 – bó – Bạc

Cách viết:

Bộ thành phần:

 氵 THỦY (nước)

白 BẠCH (trắng)

Nghĩa:

c. 爾 – ěr – Nhĩ

Xem lại ở đây.

2. 西藏 – xīzàng – Tây Tạng

a. 西 – xī – Tây

Xem lại ở đây.

b. 藏 – zàng – Tạng, tàng

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

臧 TANG (Tốt, lành, thiện) =  戕 TƯỜNG (sát hại, tàn phá)+ 臣 THẦN (bề tôi)

戕 TƯỜNG = 爿TƯỜNG (mảnh gỗ, cái giường) + 戈 QUA (cây qua (một thứ binh khí dài))

Nghĩa:

3. 演變 – yǎnbiàn – diễn biến

a. 演 – yǎn – diễn

Xem lại ở đây.

b. 變 – biàn – biến

Xem lại ở đây.

4. 世紀 – shìjì – thế kỷ

a. 世 – shì – thế

Xem lại ở đây.

b. 紀 – jì – kỷ

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

己 KỈ (tự mình)

Nghĩa:

5. 主持 – zhǔchí – chủ trì

a. 主 – zhǔ – chủ

Xem lại ở đây.

b. 持 – chí – trì

Xem lại ở đây.

6. 初期 – chūqí – sơ kỳ (thời kỳ đầu)

a. 初 – chū – sơ

Xem lại ở đây.

b. 期 – qí – kỳ

Xem lại ở đây.

7. 信奉 – xìnfèng – tín phụng

a. 信 – xìn – tín

Xem lại ở đây.

b. 奉 – fèng – phụng

Xem lại ở đây.

8. 崇拜 – chóngbài – sùng bái

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012211/chong_bai.mp3

a. 崇 – chóng – sùng

Cách viết:

Bộ thành phần:

山 SAN, SƠN (núi)

宗 TÔNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 拜 – bài – bái

Cách viết:

Bộ thành phần:

手 THỦ (tay)

Nghĩa:

9. 大眾 – dàzhòng – đại chúng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012211/da_zhong.mp3

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 眾 – zhòng – chúng

Xem lại ở đây.

10. 封 – fēng – phong (thành)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012211/feng.mp3

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P181