Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P179

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P179; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: A Phú Hãn (Afghanistan), thời Đường, Đường mật, Nho gia, tương đối lớn, thời kỳ, diệt sạch, Đông mật, trộm, thân thụ.

3 phần trước:

1. 阿富汗 – āfùhàn – A Phú Hãn (Afghanistan)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012214/a_fu_han.mp3

a. 阿 – ā – A

Xem lại ở đây.

b. 富 – fù – Phú

Cách viết:

Bộ thành phần:

宀 MIÊN (mái nhà)

 畐 PHÚC (Đầy tràn. Đầy đủ) = 一 NHẤT (nhất) + 口 KHẨU (miệng) + 田 ĐIỀN (ruộng)

Nghĩa:

c. 汗 – hàn – Hãn

Xem lại ở đây.

2. 唐代 – táng dài – đường đại (thời Đường)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012214/tang_dai.mp3

a. 唐 – táng – đường

Cách viết:

Bộ thành phần:

广 NGHIỄM (mái nhà)

 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 代 – dài – đại

Xem lại ở đây.

3. 唐密 – táng mì – Đường mật

a. 唐 – táng – Đường

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012214/tang.mp3

Xem lại ở trên.

b. 密 – mì – mật

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012214/mi-1.mp3

Xem lại ở đây.

4. 儒家 – rújiā – Nho gia

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012214/ru_jia.mp3

a. 儒 – rú – Nho

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

需 NHU (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 家 – jiā – gia

Xem lại ở đây.

5. 比較大 – bǐjiào dà – bỉ giác đại (tương đối lớn)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012214/bi_jiao.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012214/da.mp3

a. 比 – bǐ – bỉ, tỉ

Xem lại ở đây.

b. 較 – jiào – giác

Xem lại ở đây.

c. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

6. 年間 – niánjiān – niên gian (trong năm, thời kỳ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012213/nian_jian.mp3

a. 年 – nián – niên

Xem lại ở đây.

b. 間 – jiān – gian

Xem lại ở đây.

7. 鏟除 – chǎnchú – sạn trừ (trừ sạch, diệt sạch)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012213/chan_chu.mp3

a. 鏟 – chǎn – sạn, sản

Cách viết:

Bộ thành phần:

金 KIM (kim loại, vàng)

産 SẢN (sinh đẻ) = 生 SINH (sinh đẻ, sinh sống) + 亠 ĐẦU + 立 LẬP (đứng)

Nghĩa:

b. 除 – chú – trừ

Xem lại ở đây.

8. 東密 – dōng mì – Đông Mật

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012213/dong_mi.mp3

a. 東 – dōng – Đông

Xem lại ở đây.

b. 密 – mì – Mật

Xem lại ở đây.

9. 盜 – dào – đạo (trộm)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012213/dao.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

皿 MÃNH (bát dĩa)

氵THUỶ (nước)

欠 KHIẾM (khiếm khuyết, thiếu vắng)

Nghĩa:

10. 親授 – qīnshòu – thân thụ

a. 親 – qīn – thân

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012213/qin.mp3

Xem lại ở đây.

b. 授 – shòu – thụ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012213/shou.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 扌 THỦ (tay)

受 THỤ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P180