Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P167

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P167; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: ngủ, một khối, tâm đắc thể hội, nhà vệ sinh, nhất mực, tìm được, tịnh hóa, tỉnh ngủ, điều chỉnh, chịu không nổi.

3 phần trước:

1. 睡 – shuì – thuỵ (ngủ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/shui.mp3

Xem lại ở đây.

2. 一塊 – yīkuài – nhất khối (một khối)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/yi_kuai.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 塊 – kuài – khối

Xem lại ở đây.

3. 心得體會 – xīndétǐhuì – tâm đắc thể hội

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/xin_de.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/ti_hui.mp3

a. 心 – xīn – tâm

Xem lại ở đây.

b. 得 – dé – đắc

Xem lại ở đây.

c. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

d. 會 – huì – hội

Xem lại ở đây.

4. 廁所 – cèsuǒ – xí sở (nhà vệ sinh)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/ce_suo.mp3

a. 廁 – cè – xí, trắc

Cách viết:

Bộ thành phần:

广 NGHIỄM (mái nhà)

 則 TẮC (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 所 – suǒ – sở

Xem lại ở đây.

5. 一直 – yīzhí – nhất trực (nhất mực, 1 mạch)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/yi_zhi.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 直 – zhí – trực

Xem lại ở đây.

6. 找到 – zhǎodào – trảo đáo (tìm được)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/zhao_dao.mp3

a. 找 – zhǎo – trảo

Xem lại ở đây.

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

7. 淨化 – jìnghuà – tịnh hóa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/jing_hua.mp3

a. 淨 – jìng – tịnh

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

爭 TRANH (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 化 – huà – hóa

Xem lại ở đây.

8. 睡醒 – shuì xǐng – thuỵ tỉnh (tỉnh ngủ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/shui_xing.mp3

a. 睡 – shuì – thuỵ

Xem lại ở đây.

b. 醒 – xǐng – tỉnh

Cách viết:

Bộ thành phần:

 酉 DẬU ( ngôi thứ 10 hàng chi)

星 TINH (xem lại ở đây)

Nghĩa:

9. 調整 – tiáozhěng – điều chỉnh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/tiao_zheng.mp3

a. 調 – tiáo – điều

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

 周 CHU (chung quanh) =冂 QUYNH (vây quanh) + 口 KHẨU (miệng) + 土 THỔ (đất)

Nghĩa:

b. 整 – zhěng – chỉnh

Xem lại ở đây.

10. 受不了 – shòubùliǎo – thụ bất liễu (chịu không nổi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/shou_bu_liao.mp3

a. 受 – shòu – thụ

Xem lại ở đây.

b. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

c. 了 – liǎo – liễu

Cách viết:

Bộ thành phần:

亅 QUYẾT (nét sổ có móc)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P168