Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P166

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P166; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: cảm mạo, đau, cục bộ, đau chân, đầu choáng váng, kiên trì, giảng đường, triệu chứng, bệnh căn, thừa thụ.

3 phần trước:

1. 感冒 – gǎnmào – cảm mạo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/gan_mao.mp3

a. 感 – gǎn – cảm

Xem lại ở đây.

b. 冒 – mào – mạo

Cách viết:

Bộ thành phần:

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

目 MỤC (mắt)

Nghĩa:

2. 疼 – téng – đông (đau)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/teng.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

疒 NẠCH (bệnh tật)

冬 ĐÔNG (mùa đông) = 夂 TRI (đến ở phía sau) + 冫BĂNG (băng đá)

Nghĩa:

3. 局部 – júbù – cục bộ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/ju_bu.mp3

a. 局 – jú – cục

Xem lại ở đây.

b. 部 – bù – bộ

Xem lại ở đây.

4. 腿疼 – tuǐ téng – thối đông (đau chân)

a. 腿 – tuǐ – thối

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/tui.mp3

Xem lại ở đây.

b. 疼 – téng – đông

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/teng-1.mp3

Xem lại ở trên.

5. 頭暈 – tóuyūn – đầu vựng (đầu choáng váng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/tou_yun.mp3

a. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

b. 暈 – yūn – vựng

Cách viết:

Bộ thành phần:

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

軍 QUÂN (quân, binh lính) = 車 XA (xe) + 冖 MỊCH (trùm khăn lên)

Nghĩa:

6. 堅持 – jiānchí – kiên trì

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/jian_chi.mp3

a. 堅 – jiān – kiên

Xem lại ở đây.

b. 持 – chí – trì

Xem lại ở đây.

7. 課堂 – kètáng – khóa đường (giảng đường)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/ke_tang.mp3

a. 課 – kè – khóa

Xem lại ở đây.

b. 堂 – táng – đường

Xem lại ở đây.

8. 症狀 – zhèngzhuàng – chứng trạng (triệu chứng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/zheng_zhuang.mp3

a. 症 – zhèng – chứng

Xem lại ở đây.

b. 狀 – zhuàng – trạng

Xem lại ở đây.

9. 病根 – bìnggēn – bệnh căn (căn (nguyên) của bệnh)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/bing_gen.mp3

a. 病 – bìng – bệnh

Xem lại ở đây.

b. 根 – gēn – căn

Xem lại ở đây.

10. 承受 – chéngshòu – thừa thụ (tiếp nhận, chịu đựng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/cheng_shou-1.mp3

a. 承 – chéng – thừa

Xem lại ở đây.

b. 受 – shòu – thụ

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P167