Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P148

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P148; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: quang huy, đẹp, danh vọng, làm, phóng xạ, 80 lần, kim đồng hồ, cực hạn, cường đại, chứng thực.

3 phần trước:

1. 輝光 – huīguāng – huy quang (quang huy)

a. 輝 – huī – huy

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/hui.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

光 QUANG (xem lại ở đây)

軍 QUÂN (quân, binh lính) = 冖 MỊCH (trùm khăn lên) + 車 XE (xe)

Nghĩa:

b. 光 – guāng – quang

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/guang.mp3

Xem lại ở đây.

2. 漂亮 – piàoliang – phiêu lượng (đẹp)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/piao_liang.mp3

a. 漂 – piào – phiêu

Xem lại ở đây.

b. 亮 – liang – lượng

Xem lại ở đây.

3. 名望 – míngwàng – danh vọng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ming_wang.mp3

a. 名 – míng – danh

Xem lại ở đây.

b. 望 – wàng – vọng

Xem lại ở đây.

4. 搞過 – gǎoguò – cảo quá (làm qua)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/gao_guo.mp3

a. 搞 – gǎo – cảo

Xem lại ở đây.

b. 過 – guò – quá

Xem lại ở đây.

5. 放射 – fàngshè – phóng xạ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/fang_she.mp3

a. 放 – fàng – phóng

Xem lại ở đây.

b. 射 – shè – xạ

Xem lại ở đây.

6. 八十倍 – bāshí bèi – bát thập bội (80 lần)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ba.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/shi_bei.mp3

a. 八 – bā – bát

Xem lại ở đây.

b. 十 – shí – thập

Cách viết:

Bộ thành phần:

十 THẬP (mười)

Nghĩa:

c. 倍 – bèi – bội

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

咅 PHÔI (tiếng cãi nhau) = 口 KHẨU (miệng) + 立 LẬP (đứng)

Nghĩa:

7. 指針 – zhǐzhēn – chỉ châm (kim đồng hồ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zhi_zhen.mp3

a. 指 – zhǐ – chỉ

Xem lại ở đây.

b. 針 – zhēn – châm

Xem lại ở đây.

8. 極限 – jíxiàn – cực hạn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ji_xian.mp3

a. 極 – jí – cực

Xem lại ở đây.

b. 限 – xiàn – hạn

Cách viết:

Bộ thành phần:

艮 CẤN (quẻ Cấn trong Kinh Dịch, dừng, bền cứng)

阝PHỤ (đống đất, gò đất)

Nghĩa:

9. 強大 – qiángdà – cường đại

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/qiang_da.mp3

a. 強 – qiáng – cường

Xem lại ở đây.

b. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

10. 證實 – zhèng shí – chứng thực

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zheng_shi-1.mp3

a. 證 – zhèng – chứng

Xem lại ở đây.

b. 實 – shí – thực

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P149