Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P121

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P121; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: tinh hoa, máy truyền hình, lớp huỳnh quang, bột huỳnh quang, đả khai, bóng đèn, hiển thị, phù hợp, nhìn trực tiếp, đại khái.

3 phần trước:

1. 精華 – jīnghuá – tinh hoa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/jing_hua.mp3

a. 精 – jīng – tinh

Xem lại ở đây.

b. 華 – huá – hoa

Xem lại ở đây.

2. 電視機 – diànshì jī – điện thị cơ (máy truyền hình)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/dian_shi_ji.mp3

a. 電 – diàn – điện

Xem lại ở đây.

b. 視 – shì – thị

Xem lại ở đây.

c. 機 – jī – cơ

Xem lại ở đây.

3. 熒光屏 – yíngguāngpíng – huỳnh quang bình (lớp huỳnh quang)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ying_guang_ping.mp3

a. 熒 – yíng – huỳnh

Cách viết:

Bộ thành phần:

火 HỎA (lửa)

 冖 MỊCH (trùm khăn lên)

Nghĩa:

b. 光 – guāng – quang

Xem lại ở đây.

c. 屏 – píng – bình

Cách viết:

Bộ thành phần:

 尸 THI ( xác chết, thây ma)

並 TỊNH, TINH (hợp, gồm) =  廾 CỦNG (chắp tay) + 一 NHẤT (một) + …

Nghĩa:

4. 熒光粉 – yíngguāng fěn – huỳnh quang phấn (bột huỳnh quang)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ying_guang.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/fen.mp3

a. 熒 – yíng – huỳnh

Xem lại ở trên.

b. 光 – guāng – quang

Xem lại ở đây

c. 粉 – fěn – phấn

Cách viết:

Bộ thành phần:

 米 MỄ (gạo)

分 PHÂN, PHẬN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

5. 打開 – dǎkāi – đả khai

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/da_kai.mp3

a. 打 – dǎ – đả

Xem lại ở đây.

b. 開 – kāi – khai

Xem lại ở đây.

6. 燈泡 – dēngpào – đăng bào (bóng đèn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/deng_pao.mp3

a. 燈 – dēng – đăng

Cách viết:

Bộ thành phần:

 火 HỎA (lửa)

登 ĐĂNG (1. Lên. Như đăng lâu [登樓] lên lầu. 2. Ghi chép) =癶 BÁT (Gạt ra, đạp) + 豆 ĐẬU (đậu đỗ)

Nghĩa:

b. 泡 – pào – bào, phao

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

包 BAO (xem lại ở đây)

Nghĩa:

7. 顯示 – xiǎnshì – hiển thị

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/xian_shi.mp3

a. 顯 – xiǎn – hiển

Xem lại ở đây.

b. 示 – shì – thị

Xem lại ở đây.

8. 恰當 – qiàdàng – kháp đương (hợp lý, phù hợp)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/qia_dang.mp3

a. 恰 – qià – kháp

Cách viết:

Bộ thành phần:

忄 TÂM (tim)

 合 HỢP (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 當 – dàng – đương

Xem lại ở đây.

9. 接看 – jiē kàn – tiếp khán (nhìn trực tiếp)

a. 接 – jiē – tiếp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/jie.mp3

Xem lại ở đây.

b. 看 – kàn – khán

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/kan.mp3

Xem lại ở đây.

10. 大概 – dàgài – đại khái

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/da_kai-1.mp3

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 概 – gài – khái

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P122