Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P118

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P118; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: thông đạo, hướng ngoại, rốt cuộc, chụp hình, giải phẫu, tổ chức, sọ não, thoái hóa, bảo lưu, thái độ.

3 phần trước:

1. 通道 – tōngdào – thông đạo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tong_dao-1.mp3

a. 通 – tōng – thông

Xem lại ở đây.

b. 道 – dào – đạo

Xem lại ở đây.

2. 向外 – xiàng wài – hướng ngoại

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/xiang_wai.mp3

a. 向 – xiàng – hướng

Cách viết:

Bộ thành phần:

 丿 PHIỆT (nét phẩy)

 冂 QUYNH (vây quanh)

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 外 – wài – ngoại

Xem lại ở đây.

3. 畢竟 – bìjìng – tất cánh (rốt cuộc)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bi_jing.mp3

a. 畢 – bì – tất

Xem lại ở đây.

b. 竟 – jìng – cánh

Xem lại ở đây.

4. 攝取 – shèqǔ – nhiếp thủ (chụp hình)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/she_qu-1.mp3

a. 攝 – shè – nhiếp

Xem lại ở đây.

b. 取 – qǔ – thủ

Xem lại ở đây.

5. 解剖 – jiěpōu – giải phẫu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/jie_pou.mp3

a. 解 – jiě – giải

Xem lại ở đây.

b. 剖 – pōu – phẫu

Xem lại ở đây.

6. 組織 – zǔzhī – tổ chức

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zu_zhi.mp3

a. 組 – zǔ – tổ

Xem lại ở đây.

b. 織 – zhī – chức

Xem lại ở đây.

7. 腦殼 – nǎoké – não xác (sọ não)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nao_ke.mp3

a. 腦 – nǎo – não

Xem lại ở đây.

b. 殼 – ké – xác

Cách viết:

Bộ thành phần:

殳 THÙ (binh khí dài, cái gậy)

土 THỔ (đất)

冖 MỊCH (trùm khăn lên)

一 NHẤT (một)

Nghĩa: Vỏ. Như: “loa xác” 螺殼 vỏ ốc, “duẩn xác” 筍殼 bẹ măng, “địa xác” 地殼 vỏ trái đất, “đản xác” 蛋殼 vỏ trứng.

8. 退化 – tuìhuà – thoái hóa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tui_hua.mp3

a. 退 – tuì – thoái

Cách viết:

Bộ thành phần:

 艮 CẤN (quẻ Cấn trong Kinh Dịch, dừng, bền cứng)

 辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

Nghĩa:

b. 化 – huà – hóa

Xem lại ở đây.

9. 保留 – bǎoliú – bảo lưu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bao_liu.mp3

a. 保 – bǎo – bảo

Xem lại ở đây.

b. 留 – liú – lưu

Xem lại ở đây.

10. 態度 – tàidù – thái độ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tai_du.mp3

a. 態 – tài – thái

Xem lại ở đây.

b. 度 – dù – độ

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P119