Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P111

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P111; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: siêu xuất, chân tướng, xung quanh, thực chất, ở giữa, liên kết, thể tùng quả, vị trí, thông đạo, mắt.

3 phần trước:

1. 超出 – chāochū – siêu xuất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/chao_chu.mp3

a. 超 – chāo – siêu

Xem lại ở đây.

b. 出 – chū – xuất

Xem lại ở đây.

2. 真像 – zhēn xiàng – chân tượng (chân tướng)

a. 真 – zhēn – chân

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zhen.mp3

Xem lại ở đây.

b. 像 – xiàng – tượng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/xiang.mp3

Xem lại ở đây.

3. 圍繞 – wéirào – vi nhiễu (xung quanh)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/wei_rao.mp3

a. 圍 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

b. 繞 – rào – nhiễu

Xem lại ở đây.

4. 實質 – shízhì – thực chất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/shi_zhi.mp3

a. 實 – shí – thực

Xem lại ở đây.

b. 質 – zhì – chất

Xem lại ở đây.

5. 之間 – zhī jiān – chi gian (ở giữa)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zhi_jian.mp3

a. 之 – zhī – chi

Xem lại ở đây.

b. 間 – jiān – gian

Xem lại ở đây.

6. 連結 – liánjié – liên kết

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/lian_jie.mp3

a. 連 – lián – liên

Xem lại ở đây.

b. 結 – jié – kết

Xem lại ở đây.

7. 松果體 – sōng guǒ tǐ – tùng quả thể (thể tùng quả)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/song_guo_ti.mp3

a. 松 – sōng – tùng

Xem lại ở đây.

b. 果 – guǒ – qủa

Xem lại ở đây.

c. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

8. 位置 – wèizhì – vị trí

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/wei_zhi.mp3

a. 位 – wèi – vị

Xem lại ở đây.

b. 置 – zhì – trí

Cách viết:

Bộ thành phần:

罒 VÕNG (cái lưới)

直 TRỰC (xem lại ở đây)

Nghĩa:

9. 通道 – tōngdào – thông đạo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tong_dao.mp3

a. 通 – tōng – thông

Cách viết:

Bộ thành phần:

 辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

甬 DŨNG (lối đi ở giữa) = 用 DỤNG (dùng) + …

Nghĩa:

b. 道 – dào – đạo

Xem lại ở đây.

10. 眼睛 – yǎnjīng – nhãn tình (mắt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/yan_jing.mp3

a. 眼 – yǎn – nhãn

Cách viết:

Bộ thành phần:

 目 MỤC (mắt)

艮 CẤN (Quẻ “Cấn” 艮. Một trong tám quẻ (“bát quái” 八卦), tượng trưng cho núi)

Nghĩa:

b. 睛 – jīng – tình

Cách viết:

Bộ thành phần:

 目 MỤC (mắt)

 青 THANH (màu xanh)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P112