Từ vựng là nguyên liệu quan trọng nhất của ngôn ngữ. Theo thống kê của Oxford, với nền tảng 3.000 từ tiếng Anh thông dụng nhất, bạn sẽ có thể hiểu được 95% tiếng Anh trong các ngữ cảnh thông thường.

Các phần trước:

20 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất cho ngày học thứ 3:

1. active adj. /’æktiv/ tích cực hoạt động, nhanh nhẹn

Companies need to take active steps to increase exports.
ˈkʌmpəniz niːd tuː teɪk ˈæktɪv stɛps tuː ˈɪnkriːs ˈɛkspɔːts.
Các công ty cần phải thực hiện các bước tích cực để tăng xuất khẩu.

2. actively adv. /’æktivli/

Ex:

They actively campaigned for the vote.
ðeɪ ˈæktɪvli kæmˈpeɪnd fɔː ðə vəʊt
Họ tích cực vận động bầu cử

3. activity n. /æk’tiviti/ hoạt động

You can take part in activities from canoeing to bird watching.
juː kæn teɪk pɑːt ɪn ækˈtɪvɪtiz frɒm kəˈnuːɪŋ tuː bɜːd ˈwɒʧɪŋ.
Bạn có thể tham gia các hoạt động từ chèo xuồng đến ngắm chim.

4. actor, actress n. /’æktə/ /’æktris/ diễn viên

a. actor n. /’æktə/

You have to be a very good actor to play that part.
juː hæv tuː biː ə ˈvɛri gʊd ˈæktə tuː pleɪ ðæt pɑːt.
Bạn phải là một diễn viên rất giỏi để đóng vai đó.

b. actress n. /’æktris/

She’s a very great dramatic actress.
ʃiːz ə ˈvɛri greɪt drəˈmætɪk ˈæktrɪs.
Cô ấy là một nữ diễn viên kịch rất xuất sắc.

5. actual adj. /’æktjuəl/ thực tế, có thật

The exercises in this chapter can guide you, but it will be up to you to do the actual work.
ði ˈɛksəsaɪzɪz ɪn ðɪs ˈʧæptə kæn gaɪd juː, bʌt ɪt wɪl biː ʌp tuː juː tuː duː ði ˈækʧʊəl wɜːk.
Các bài tập trong chương này có thể hướng dẫn bạn, nhưng thực hiện công việc thực tế sẽ tùy thuộc vào bạn.

6. actually adv. /’æktjuəli/ hiện nay, hiện tại

One afternoon, I grew bored and actually fell asleep for a few minutes.
wʌn ˈɑːftəˈnuːn, aɪ gruː bɔːd ænd ˈækʧʊəli fɛl əˈsliːp fɔːr ə fjuː ˈmɪnɪts.
Một buổi chiều, tôi cảm thấy buồn chán và thực sự chìm vào giấc ngủ trong vài phút.

7. advertisement /ædvəʳtaɪzmənt/ quảng cáo

ex:

Miss Parrish recently placed an advertisement in the local newspaper.
mɪs ˈpɑːrɪʃ ˈriːsntli pleɪst ən ədˈvɜːtɪsmənt ɪn ðə ˈləʊkəl ˈnjuːzˌpeɪpə.
Cô Parrish gần đây đã đặt một quảng cáo trên tờ báo địa phương.

8. adapt v. /ə’dæpt/ tra, lắp vào

The world will be different, and we will have to be prepared to adapt to the change. 
ðə wɜːld wɪl biː ˈdɪfrənt, ænd wiː wɪl hæv tuː biː prɪˈpeəd tuː əˈdæpt tuː ðə ʧeɪnʤ.
Thế giới sẽ khác, và chúng ta sẽ phải chuẩn bị để thích ứng với sự thay đổi.

9. add v. /æd/ cộng, thêm vào

Banks add all the interest and other charges together.
bæŋks æd ɔːl ði ˈɪntrɪst ænd ˈʌðə ˈʧɑːʤɪz təˈgɛðə.
Các ngân hàng cộng tất cả tiền lãi và các khoản phí khác lại với nhau.

10. addition n. /ə’diʃn/ tính cộng, phép cộng

Most would agree that this particular use of technology is a worthy addition to the game. 
məʊst wʊd əˈgriː ðæt ðɪs pəˈtɪkjʊlə juːz ɒv tɛkˈnɒləʤi ɪz ə ˈwɜːði əˈdɪʃ(ə)n tuː ðə geɪm.
Hầu hết sẽ đồng ý rằng việc sử dụng công nghệ cụ thể này là một bổ sung xứng đáng cho trò chơi.

11. in addition (to) ngoài ra, thêm vào

Part-time English classes are offered. In addition, students can take classes in other languages.
pɑːt-taɪm ˈɪŋglɪʃ ˈklɑːsɪz ɑːr ˈɒfəd. ɪn əˈdɪʃ(ə)n, ˈstjuːdənts kæn teɪk ˈklɑːsɪz ɪn ˈʌðə ˈlæŋgwɪʤɪz.
Các lớp học tiếng Anh bán thời gian được cung cấp, ngoài ra, sinh viên có thể tham gia các lớp học bằng các ngôn ngữ khác.

There’s a postage and packing fee in addition to the repair charge.
ðeəz ə ˈpəʊstɪʤ ænd ˈpækɪŋ fiː ɪn əˈdɪʃ(ə)n tuː ðə rɪˈpeə ʧɑːʤ.
Ngoài phí sửa chữa, có một khoản phí bưu chính và đóng gói.

12. additional adj. /ə’diʃənl/ thêm vào, tăng thêm

The insurer will also have to pay the additional costs of the trial.
ði ɪnˈʃʊərə wɪl ˈɔːlsəʊ hæv tuː peɪ ði əˈdɪʃənl kɒsts ɒv ðə ˈtraɪəl.
Công ty bảo hiểm cũng sẽ phải trả các chi phí bổ sung của quá trình thử nghiệm.

13. address n., v. /ə’dres/ địa chỉ, đề địa chỉ

We require details of your name and address.
wiː rɪˈkwaɪə ˈdiːteɪlz ɒv jɔː neɪm ænd əˈdrɛs.
Chúng tôi yêu cầu thông tin chi tiết về tên và địa chỉ của bạn.

14. adequate adj. /’ædikwit/ đầy, đầy đủ

One in four people worldwide are without adequate homes.
wʌn ɪn fɔː ˈpiːpl ˌwɜːldˈwaɪd ɑː wɪˈðaʊt ˈædɪkwɪt həʊmz.
Cứ bốn người trên thế giới thì có một người không có nhà ở đầy đủ.

15. adequately adv. /’ædikwitli/ tương xứng, thỏa đáng

Ex:

Many students are not adequately prepared for higher education.
ˈmɛni ˈstjuːdənts ɑː nɒt ˈædɪkwɪtli prɪˈpeəd fɔː ˈhaɪər ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən.
Nhiều sinh viên không được chuẩn bị đầy đủ cho giáo dục đại học.

16. adjust v. /ə’dʤʌst/ sửa lại cho đúng, điều chỉnh

It has been hard to adjust but now I’m getting satisfaction from my work.
ɪt hæz biːn hɑːd tuː əˈʤʌst bʌt naʊ aɪm ˈgɛtɪŋ ˌsætɪsˈfækʃən frɒm maɪ wɜːk.
Thật khó để điều chỉnh nhưng bây giờ tôi đang dần hài lòng với công việc của mình.

17. admiration n. /,ædmə’reiʃn/ sự khâm phục, thán phục

Meg’s eyes widened in admiration.
mɛgz aɪz ˈwaɪdnd ɪn ˌædməˈreɪʃ(ə)n.
Meg tròn mắt ngưỡng mộ.

18. admire v. /əd’maiə/ khâm phục, thán phục

I admired her when I first met her and I still think she’s marvellous.
aɪ ədˈmaɪəd hɜː wɛn aɪ fɜːst mɛt hɜːr ænd aɪ stɪl θɪŋk ʃiːz ˈmɑːvələs.
Tôi ngưỡng mộ cô ấy khi tôi gặp cô ấy lần đầu tiên và tôi vẫn nghĩ rằng cô ấy thật tuyệt vời.

19. admit v. /əd’mit/ nhận vào, cho vào, kết hợp

I am willing to admit that I do make mistakes.
aɪ æm ˈwɪlɪŋ tuː ədˈmɪt ðæt aɪ duː meɪk mɪsˈteɪks.
Tôi sẵn sàng thừa nhận rằng tôi đã phạm sai lầm.

20. adopt v. /ə’dɔpt/ nhận làm con nuôi, bố mẹ nuôi

There are hundreds of people desperate to adopt a child.
ðeər ɑː ˈhʌndrədz ɒv ˈpiːpl ˈdɛspərɪt tuː əˈdɒpt ə ʧaɪld.
Có hàng trăm người tuyệt vọng muốn nhận một đứa trẻ.

Nguồn audio và ví dụ: Từ điển Collins

Phần tiếp theo:

Xem thêm: