Từ vựng là nguyên liệu quan trọng nhất của ngôn ngữ. Trong tiếng Anh có khoảng trên 100.000 từ vựng các loại. Vậy làm sao để có thể nhanh chóng sử dụng thông thạo tiếng Anh mà không cần phải học và nhớ gần cả 100.000 từ?

Bí quyết đầu tiên là bạn hãy học những từ thông dụng nhất. Theo thống kê của Oxford, với nền tảng 3.000 từ tiếng Anh thông dụng nhất, bạn sẽ có thể hiểu được 95% tiếng Anh trong các ngữ cảnh thông thường.

Kiên trì mỗi ngày học 20 từ vựng cùng với 5 cách ghi nhớ từ vựng hiệu quả sau, Mucwomen hy vọng bạn sớm có thể sử dụng thông thạo tiếng Anh trong những tình huống giap tiếp thông thường trong cuộc sống cũng như trong công việc.

5 cách ghi nhớ từ vựng hiệu quả:

  • Học thuộc lòng từ vựng thông qua phát âm
  • Đọc to, chuẩn và dần dần tăng tốc độ
  • Gắn liền từ vựng với hình ảnh
  • Đặt câu với từ vựng đang học và học thuộc lòng cả câu
  • Học thuộc lòng thông qua các ngữ cảnh, tình huống giao tiếp

20 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất cho ngày học thứ nhất:

1. abandon (v) /ə’bændən/ bỏ, từ bỏ

He claimed that his parents had abandoned him.
hiː kleɪmd ðæt hɪz ˈpeərənts hæd əˈbændənd hɪm.
Anh ấy tuyên bố rằng cha mẹ anh đã bỏ rơi anh.

The authorities have abandoned any attempt to distribute food.
ði əˈθɔrətiz hæv əˈbændənd ˈɛni əˈtɛmpt tu dɪˈstrɪbjut fud.
Các nhà chức trách đã từ bỏ mọi nỗ lực phân phối thực phẩm.

The scheme’s investors, fearful of bankruptcy, decided to abandon the project.
ðə skiːmz ɪnˈvɛstəz, ˈfɪəfʊl ɒv ˈbæŋkrəptsi, dɪˈsaɪdɪd tuː əˈbændən ðə ˈprɒʤɛkt.
Các nhà đầu tư của dự án, lo sợ bị phá sản, đã quyết định từ bỏ dự án.

2. abandoned (adj) /ə’bændənd/ bị bỏ rơi, bị ruồng bỏ

All that digging had left a network of abandoned mines and tunnels.
ɔːl ðæt ˈdɪgɪŋ hæd lɛft ə ˈnɛtwɜːk ɒv əˈbændənd maɪnz ænd ˈtʌnlz.
Tất cả những gì đào bới đã để lại một mạng lưới các hầm mỏ và đường hầm bị bỏ hoang.

…abandoned buildings that become a breeding ground for crime.
…əˈbændənd ˈbɪldɪŋz ðæt bɪˈkʌm ə ˈbriːdɪŋ graʊnd fɔː kraɪm.
..các tòa nhà lâu năm trở thành nơi sinh sôi tội phạm.

3. ability (n) /ə’biliti/ khả năng, năng lực

He has the ability to bring out the best in others.
hiː hæz ði əˈbɪlɪti tuː brɪŋ aʊt ðə bɛst ɪn ˈʌðəz.
Anh ấy có khả năng mang đến những điều tốt nhất ở người khác.

They repeatedly questioned his leadership abilities.
ðeɪ rɪˈpiːtɪdli ˈkwɛsʧənd hɪz ˈliːdəʃɪp əˈbɪlɪtiz.
Họ liên tục đặt câu hỏi về khả năng lãnh đạo của anh ấy.

4. able (adj) /’eibl/ có năng lực, có tài

They are bright, intelligent, able and confident.
ðeɪ ɑː braɪtɪnˈtɛlɪʤəntˈeɪbl ænd ˈkɒnfɪdənt.
Họ sáng sủa, thông minh, có khả năng và tự tin.

5. unable (adj) /’ʌn’eibl/ không có năng lực, không có tài

She felt unable to concentrate on anything but the pain.
ʃiː fɛlt ʌnˈeɪbl tuː ˈkɒnsəntreɪt ɒn ˈɛnɪθɪŋ bʌt ðə peɪn.
Cô cảm thấy không thể tập trung vào bất cứ việc gì ngoài cơn đau

6. about (adv, prep) /ə’baut/ khoảng, về

She came in for a coffee, and told me about her friend Shona.
ʃiː keɪm ɪn fɔːr ə ˈkɒfi, ænd təʊld miː əˈbaʊt hɜː frɛnd Shona.
Cô ấy vào uống cà phê và kể cho tôi nghe về người bạn của cô ấy là Shona.

7. above (prep, adv) /ə’bʌv/ ở trên, lên trên

Apartment 46 was a quiet apartment, unlike the one above it.
əˈpɑːtmənt 46 wɒz ə ˈkwaɪət əˈpɑːtmənt, ʌnˈlaɪk ðə wʌn əˈbʌv ɪt.
Căn hộ 46 là một căn hộ yên tĩnh, không giống như căn hộ ở trên nó.

8. abroad (adv) /ə’brɔ:d/ ở, ra nước ngoài, ngoài trời

I would love to go abroad this year, perhaps to the South of France.
aɪ wʊd lʌv tuː gəʊ əˈbrɔːd ðɪs jɪə, pəˈhæps tuː ðə saʊθ ɒv ˈfrɑːns.
Tôi rất muốn ra nước ngoài trong năm nay, có lẽ là đến miền Nam nước Pháp.

9. absence (n) /’æbsəns/ sự vắng mặt

Eleanor would later blame her mother-in-law for her husband’s frequent absences.
ˈɛlənɔː wʊd ˈleɪtə bleɪm hɜː ˈmʌðərɪnlɔː fɔː hɜː ˈhʌzbəndz ˈfriːkwənt ˈæbsənsɪz.
Eleanor sau đó đã đổ lỗi cho mẹ chồng về việc chồng cô thường xuyên vắng nhà.

10. absent (adj) /’æbsənt/ vắng mặt, nghỉ

He has been absent from his desk for two weeks.
hiː hæz biːn ˈæbsənt frɒm hɪz dɛsk fɔː tuː wiːks.
Anh ấy đã vắng mặt ở chỗ làm của mình trong hai tuần.

11. absolute (adj) /’æbsəlu:t/ tuyệt đối, hoàn toàn

A sick person needs absolute confidence and trust in a doctor.
ə sɪk ˈpɜːsn niːdz ˈæbsəluːt ˈkɒnfɪdəns ænd trʌst ɪn ə ˈdɒktə.
Người bệnh cần tin tưởng tuyệt đối vào bác sĩ.

12. absolutely (adv) /’æbsəlu:tli/ tuyệt đối, hoàn toàn

There is absolutely no difference!
ðeər ɪz ˈæbsəluːtli nəʊ ˈdɪfrəns!
Hoàn toàn không có sự khác biệt!

13. absorb (v) /əb’sɔ:b/ thu hút, hấp thu, lôi cuốn

Plants absorb carbon dioxide from the air and moisture from the soil. 
plɑːnts əbˈsɔːb ˈkɑːbən daɪˈɒksaɪd frɒm ði eər ænd ˈmɔɪsʧə frɒm ðə sɔɪl.
Thực vật hấp thụ khí cacbonic từ không khí và hơi ẩm từ đất.

14. abuse (n, v) /ə’bju:s/ lộng hành, lạm dụng

The noun is pronounced əbjuːs

The verb is pronounced əbjuːz

drug and alcohol abuse.
drʌg ænd ˈælkəhɒl əˈbjuːs.
lạm dụng ma túy và rượu.

15. academic adj. /,ækə’demik/ thuộc học viện, ĐH, viện hàn lâm

I was terrible at school and left with few academic qualifications.
aɪ wɒz ˈtɛrəbl æt skuːl ænd lɛft wɪð fjuː ˌækəˈdɛmɪk ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃənz.
Tôi rất tệ ở trường và ra trường với ít bằng cấp.

16. accent n. /’æksənt/ trọng âm, dấu trọng âm

He had developed a slight American accent.
hiː hæd dɪˈvɛləpt ə slaɪt əˈmɛrɪkən ˈæksənt.
Anh ấy đã phát triển một giọng Mỹ nhẹ.

17. accept v. /ək’sept/ chấp nhận, chấp thuận

Eventually Sam persuaded her to accept an offer of marriage.
ɪˈvɛnʧəli sæm pəˈsweɪdɪd hɜː tuː əkˈsɛpt ən ˈɒfər ɒv ˈmærɪʤ.
Cuối cùng Sam đã thuyết phục cô chấp nhận lời đề nghị kết hôn.

18. acceptable adj. /ək’septəbl/ có thể chấp nhận, chấp thuận

The air pollution exceeds most acceptable levels by 10 times or more.
ði eə pəˈluːʃən ɪkˈsiːdz məʊst əkˈsɛptəbl ˈlɛvlz baɪ 10 taɪmz ɔː mɔː.
Ô nhiễm không khí vượt quá mức chấp nhận được từ 10 lần trở lên.

19. unacceptable adj. /’ʌnək’septəbl/ không thể chấp nhận

Joanna left her job because of her colleague’s unacceptable behaviour.
ʤəʊˈænə lɛft hɜː ʤɒb bɪˈkɒz ɒv hɜː ˈkɒliːgz ˌʌnəkˈsɛptəbl bɪˈheɪvjə.
Joanna đã rời bỏ công việc của mình vì hành vi không thể chấp nhận được của đồng nghiệp.

20. access n. /’ækses/ lối, cửa, đường vào

Scientists have only recently been able to gain access to the area.
ˈsaɪəntɪsts hæv ˈəʊnli ˈriːsntli biːn ˈeɪbl tuː geɪn ˈæksɛs tuː ði ˈeərɪə.
Các nhà khoa học chỉ gần đây mới có thể tiếp cận khu vực này.

Nguồn audio và ví dụ: Từ điển Collins

Phần tiếp theo:

Xem thêm: