Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P96

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P96; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: dựa vào, đầu tiên, nhất thiết, hình thể, động tác, đối diện, tâm thái, tuyển chọn, đồ đệ, tìm.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_8868-nvoice_chiahua_2.0.26_24929d3e281f83fe310a60b89242d94a-1615691983058-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 靠 – kào – kháo (nương tựa, dựa vào)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/kao.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 告 CÁO (xem lại ở đây)

 非 PHI ( không phải, không đúng)

Nghĩa:

2. 首先 – shǒuxiān – thủ tiên (đầu tiên, trước tiên)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/shou_xian.mp3

a. 首 – shǒu – thủ

Xem lại ở đây.

b. 先 – xiān – tiên

Xem lại ở đây.

3. 一切 – yīqiè – nhất thiết (hết thảy, tất cả)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yi_qie.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 切 – qiè – thiết

Xem lại ở đây.

4. 形體 – xíngtǐ – hình thể

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xing_ti.mp3

a. 形 – xíng – hình

Xem lại ở đây.

b. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

5. 動作 – dòngzuò – động tác

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dong_zuo.mp3

a. 動 – dòng – động

Xem lại ở đây.

b. 作 – zuò – tác

Xem lại ở đây.

6. 面對 – miàn duì – diện đối (đối diện)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/mian_dui.mp3

a. 面 – miàn – diện

Xem lại ở đây.

b. 對 – duì – đối

Xem lại ở đây.

7. 心態 – xīntài – tâm thái

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xin_tai.mp3

a. 心 – xīn – tâm

Xem lại ở đây.

b. 態 – tài – thái

Xem lại ở đây.

8. 選 – xuǎn – tuyển (chọn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xuan.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 巽 TỐN quẻ Tốn trong Kinh Dịch, tượng trưng cho con gái trưởng, hành Mộc, tuổi Thìn và Tỵ, hướng Đông Nam) = 己 KỶ (bản thân mình) + 共 CỘNG (xem lại ở đây)

辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

Nghĩa:

9. 徒弟 – túdì – đồ đệ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tu_di-1.mp3

a. 徒 – tú – đồ

Xem lại ở đây.

b. 弟 – dì – đệ

Xem lại ở đây.

10. 找 – zhǎo – trảo (tìm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zhao.mp3

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P97