Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P94

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P94; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: hỏa táng, xá lợi tử, xương, răng, bản thân, lượng lớn, rốt cuộc, trân quý, ánh quang, cứng.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_5059-nvoice_chiahua_2.0.26_7bf42dc597e5d93a0b64f860258048ec-1615690627753-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 火化 – huǒhuà – hoả hoá (hỏa táng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/huo_hua.mp3

a. 火 – huǒ – hoả

Cách viết:

Bộ thành phần:

火 HOẢ (lửa)

Nghĩa:

b. 化 – huà – hoá

Xem lại ở đây.

2. 舍利子 – shèlì zi – xá lợi tử

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/she_li_zi.mp3

a. 舍 – shè – xá, xả

Cách viết:

Bộ thành phần:

人 NHÂN (người)

舌 THIỆT (cái lưỡi)

Nghĩa:

b. 利 – lì – lợi

Xem lại ở đây.

c. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

3. 骨頭 – gǔtou – cốt đầu (xương)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/gu_tou.mp3

a. 骨 – gǔ – cốt

Cách viết:

Bộ thành phần:

 骨 CỐT (xương)

Nghĩa:

b. 頭 – tou – đầu

Xem lại ở đây.

4. 牙 – yá – nha (răng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ya.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

牙 NHA (răng)

Nghĩa:

5. 本身 – běnshēn – bản thân

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ben_shen.mp3

a. 本 – běn – bản

Xem lại ở đây.

b. 身 – shēn – thân

Xem lại ở đây.

6. 大量 – dàliàng – đại lượng (lượng lớn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/da_liang.mp3

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 量 – liàng – lượng

Xem lại ở đây.

7. 畢竟 – bìjìng – tất cánh (rốt cuộc, suy cho cùng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/bi_jing.mp3

a. 畢 – bì – tất

Cách viết:

Bộ thành phần:

田 ĐIỀN (ruộng)

Nghĩa:

b. 竟 – jìng – cánh

Cách viết:

Bộ thành phần:

音 ÂM (âm thanh, tiếng động)

儿 NHI (người, trẻ nhỏ)

Nghĩa:

8. 珍貴 – zhēnguì – trân quý

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zhen_gui.mp3

a. 珍 – zhēn – trân

Xem lại ở đây.

b. 貴 – guì – quý

Xem lại ở đây.

9. 光澤 – guāngzé – quang trạch (ánh quang, sáng bóng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/guang_ze.mp3

a. 光 – guāng – quang

Cách viết:

Bộ thành phần:

 儿 NHI (người, trẻ nhỏ)

Nghĩa:

b. 澤 – zé – trạch

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

睪 TRẠCH = 目 MỤC (mắt) + 幸 HẠNH (xem lại ở đây)

Nghĩa:

10. 堅硬 – jiānyìng – kiên ngạnh (cứng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/jian_ying.mp3

a. 堅 – jiān – kiên

Cách viết:

Bộ thành phần:

 土 THỔ (đất)

臤 KHIÊN (cứng) = 臣 THẦN (bầy tôi) + 又 HỰU (lại nữa, một lần nữa)

Nghĩa:

b. 硬 – yìng – ngạnh

Cách viết:

Bộ thành phần:

石 THẠCH (đá)

更 CANH (xem lại ở đây)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P95