Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P86

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P86; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: va chạm, nhiệt lượng, tổng hợp, tùy tiện, chết đi, thành phần, tuột khỏi, tế bào, lơi lỏng, hạt cát.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_4815-nvoice_chiahua_2.0.26_9d0e1e1a55a36817527113ad4d36816d-1615649782941-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 撞擊 – zhuàngjī – chàng kích (va chạm, đánh, đập)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zhuang_ji.mp3

a. 撞 – zhuàng – chàng

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

童 ĐỒNG (đứa trẻ) = 立 LẬP (đứng) + 里 LÝ (dặm, làng xóm)

Nghĩa:

b. 擊 – jí – kích

Cách viết:

Bộ thành phần:

 手 THỦ (tay)

Nghĩa:

2. 熱量 – rèliàng – nhiệt lượng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/re_liang.mp3

a. 熱 – rè – nhiệt

Cách viết:

Bộ thành phần:

埶 NGHỆ (nghề, tài năng, kỹ thuật) =. 坴 LỤC (đống đất lớn) + 丸 HOÀN (viên, vật nhỏ và tròn)

(坴 LỤC = 土 THỔ (đất) + 儿 NHI (người, trẻ nhỏ))

(丸 HOÀN = 九 CỬU (chín) + 丶 CHỦ (nét chấm))

灬 HỎA (lửa)

Nghĩa:

b. 量 – liàng – lượng

Xem lại ở đây.

3. 聚變 – jùbiàn – tụ biến (tổng hợp)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ju_bian.mp3

a. 聚 – jù – tụ

Cách viết:

Bộ thành phần:

取 THỦ (lấy, cầm) = 耳 NHĨ (tai) + 又 HỰU (lại nữa, một lần nữa)

乑 KHÂM (đông đúc, nhiều)

Nghĩa:

b. 變 – biàn – biến

Xem lại ở đây.

4. 隨便 – suíbiàn – tùy tiện

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/sui_bian.mp3

a. 隨 – suí – tùy

Xem lại ở đây.

b. 便 – biàn – tiện

Xem lại ở đây.

5. 死掉 – sǐ diào – tử điệu (chết đi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/si_diao.mp3

a. 死 – sǐ – tử

Xem lại ở đây.

b. 掉 – diào – điệu

Xem lại ở đây.

6. 成份 – chéngfèn – thành phần

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cheng_fen-1.mp3

a. 成 – chéng – thành

Xem lại ở đây.

b. 份 – fèn – phần

Xem lại ở đây.

7. 脫掉 – tuō diào – thoát điệu (tuột khỏi, rớt ra)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tuo_diao.mp3

a. 脫 – tuō – thoát

Cách viết:

Bộ thành phần:

肉 NHỤC (thịt)

兌 ĐOÀI (quẻ Đoài trong Kinh Dịch) = 八 BÁT (tám) + 兄 HUYNH (anh trai)

(兄 HUYNH = 口 KHẨU (miệng) + 儿 NHI (người, trẻ nhỏ))

Nghĩa:

b. 掉 – diào – điệu

Xem lại ở đây.

8. 細胞 – xìbāo – tế bào

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xi_bao.mp3

a. 細 – xì – tế

Xem lại ở đây.

b. 胞 – bāo – bào

Cách viết:

Bộ thành phần:

肉 NHỤC (thịt)

 包 BAO (xem lại ở đây)

Nghĩa:

9. 松散 – sōngsǎn – tùng tản (lơi lỏng)

a. 松 – sōng – tùng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/song-1.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

 公 CÔNG (xem lại ở đây)

Nghĩa: Cây thông. Như: “xích tùng” 赤松 thông đỏ, “hắc tùng” 黑松 thông đen.

b. 散 – sǎn – tản, tán

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/san.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

攴 PHỘC (đánh khẽ)

月 NGUYỆT (trăng)

Nghĩa:

10. 沙子 – shāzi – sa tử (hạt cát)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/sha_zi.mp3

a. 沙 – shā – sa

Cách viết:

Bộ thành phần:

 氵 THỦY (nước)

少 THIỂU, THIẾU (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P87